厚度 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 厚度 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 厚度 trong Tiếng Trung.
Từ 厚度 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bề dày, độ dày, mỡ, lực lượng, lớp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 厚度
bề dày(depth) |
độ dày(depth) |
mỡ
|
lực lượng
|
lớp(ply) |
Xem thêm ví dụ
地壳的平均厚度约35公里,比现时钻探技术所能到达的深度还要深。 Vỏ trái đất có độ dày trung bình khoảng 35 kilômét—sâu hơn rất nhiều so với độ sâu mà kỹ thuật hiện nay có thể khoan đến. |
但这些没能完全说明这个问题的严重性 因为这没有表示出冰帽的厚度 Nhưng điều này đã nói giảm đi sự nghiêm trọng của vấn đề vì nó không cho biết độ dày của lớp băng. |
这种O2和H2组成的大氣層是如此稀薄的,以至于如果均匀分散在環的各处,它的厚度只有一個原子。 Các phân tử O2 và H2 trong khí quyển rất thưa thớt do đó nếu nén toàn bộ khí quyển lại lên vành đai thì nó chỉ dày bằng 1 nguyên tử. |
根據水手10號任務和從地球觀察的資料,水星的地殼被認為只有100-300公里的厚度。 Theo dữ liệu từ nhiệm vụ Mariner 10 và những quan sát từ Trái Đất, các nhà khoa học tính được lớp vỏ Sao Thủy dày 100–300 km. |
40 年来 , 冰冠 的 厚度 减少 40% Độ dày băng giảm 40% so với 40 năm trước. |
取决于 我们 与 反应堆 之间 的 屏蔽 墙 厚度 Tùy thuộc vào lớp bảo vệ ngăn cách giữa ta với lò phản ứng. |
好,在对折一次后 厚度变成 2/1000 厘米 Sau khi chúng ta đã gập đôi tờ giấy lại, bây giờ nó đã dày 2 phần 1000 cm. |
由於廣泛的火山作用,埃歐的岩石圈主要由硫磺和玄武岩組成,它的厚度至少有12公里(7英里),但不會超過40公里(25英里)。 Thạch quyển của Io, gồm bazan và lưu huỳnh lắng đọng bởi hoạt động núi lửa mạnh của Io, ít nhất dày 12 km (7 dặm), nhưng dường như dày chưa tới 40 km (25 dặm). |
在許多工業測量計中都採用了銫-137,包括濕度計、密度計、水平儀以及厚度計。 Xêsi-137 đã được sử dụng trong nhiều thiết bị đo đạc công nghiệp, như đo độ ẩm, tỉ trọng, thủy chuẩn, và đo bề dày. |
因为烧蚀盾更可靠(可使原设计的盾厚度降低,从而降低飞船重量),更易生产(当时美国只有一家公司生产为数不多的铍)且更廉价。 Nhiều thử nghiệm đã đưa ra kết luận - vỏ cách nhiệt chắc chắn hơn (và do đó độ dày của vỏ thiết kế ban đầu được giảm xuống, cho phép giảm trọng lượng của tàu), dễ sản xuất hơn (vào lúc đó, beryllium chỉ được sản xuất vừa đủ bởi một công ty của Mỹ) và rẻ hơn. |
如果我们加热它们, 它们会直接升华 并增加大气层的厚度, 和地球的情况一样。 Nếu chúng ta làm nóng nó, nó bốc hơi trực tiếp vào bầu khí quyển và làm đặc bầu khí quyển như trên Trái đất. |
*还有,根据报道这种避孕器也会改变子宫内膜的厚度。 * Hơn nữa, dụng cụ tử cung chứa đồng được cho là làm thay đổi niêm mạc tử cung. |
自从1960年起,北极的 冰层厚度已减少 逾百分之40。 Độ dày của băng ở vùng cực đã bị giảm hơn 40% từ năm 1960. |
? 数 量 、 覆? 盖 面 或 厚度 都? 减 少 Và đây là những gì số liệu đó cho ta |
常人的角膜厚度在500微米到600微米之间;在LASIK手术中 , 角膜切割器会制造一个83微米到200微米厚的角膜瓣。 Độ dày giác mạc con người bình thường khác nhau từ khoảng 500 đến 600 micromet độ dày và trong thủ tục phẫu thuật Lasik, microkeratome tạo ra một vạt 83 đến 200 micromet dày . |
如果对折 17 次 厚度就是 2 的 17 次方 大约 131 厘米 超过 4 英尺 (1.3 米) Nếu ta gập đôi nó lại 17 lần, ta có độ dày là 2 mũ 17, bằng 131cm, chỉ hơn 4 feet. |
这个程序包括聚类分析,聚类分析结果作为47个钻孔中每个岩性上与众不同钻井间隔的岩性组成、分布深度和厚度的参数,以区分和绘制不同地地层类似岩性特性的测井间隔。 Quy trình này bao gồm việc áp dụng kỹ thuật phân tích nhóm dựa trên 4 thông số về tuổi địa tầng, thành phần, chiều sâu phân bố và chiều dày của các lớp thạch học trong cột địa tầng của 47 lỗ khoan để nhóm gộp và liên kết các khoảng chiều sâu khoan thành các lớp có cùng đặc tính giống nhau. |
盤面本身是一個薄的橢球體(厚度大約百萬秒差距),長軸和短軸的比大約是6:1,最高可能達到9:1 。 Đĩa này là một elipsoid khá mỏng (dày ~1 Mpc) với tỉ số giữa trục dài / trục ngắn ít nhất bằng 6:1, hoặc có thể cao tới 9:1. |
所以直接捕捉空气的空气接触器 就具备了这个独一无二的设计, 巨大的表面积和相对较薄的厚度。 Vì thế hệ thống cho việc lọc trực tiếp có một nét đặc biệt trong thiết kế, với một bề mặt rộng lớn và độ dày tương đối nhỏ. |
就算纸张跟圣经一样薄,对折了 25 次后,厚度会接近 1/4 英里 Gập tờ giấy làm đôi, kể cả những tờ mỏng như trong Kinh Thánh, sau 25 lần gập sẽ cho ta một tờ gấy dày gần 1/4 dặm (0.4 km). |
火星的大气层非常稀薄, 只有地球的厚度的百分之一, 而且火星上不能呼吸, 96%的空气是二氧化碳。 Bầu khí quyển trên sao Hỏa rất mỏng, mỏng hơn 100 lần so với trên Trái đất và không thể hít thở khí quyển ở đó, vì 96% là cacbon đioxit. |
蜂房壁的厚度虽然只有大约三分之一毫米,却能承受自身30倍的重量,这全赖蜂窝是以六角形来建筑。 Cấu trúc hình lục giác của các khoang lỗ tổ cho phép các “bức tường” mỏng manh của tảng ong— chỉ dày một phần ba milimét— có thể chịu đựng sức nặng gấp 30 lần trọng lượng của các khoang lỗ tổ. |
密集的主要環帶從赤道上方7 000 公里延伸至80 000 公里,但估計它的厚度只有10米,並且99.9%都是冰,也許還參雜著少許的雜質,像是有機化合物托林或矽酸鹽。 Các vành chính đậm đặc mở rộng từ 7.000 km đến 80.000 km tính từ đường xích đạo của Sao Thổ, với bề dày của chúng được ước lượng là từ 10 mét tới 1 kilômét, và có thành phần tới 99,9% là băng nước thuần túy và một chút ít các tạp chất gồm tholin hoặc silicate. |
请留意,这两种避孕器都会改变子宫内膜的厚度。 Như đã được nói đến, cả hai loại dụng cụ tử cung này dường như đều làm thay đổi lớp niêm mạc tử cung. |
我们还需要确保 传感器的厚度不能超过12毫米, 否则人们会被绊倒, 这本身就会引起踩踏。 Chúng tôi còn phải chắc rằng thiết bị cảm biến không cao hơn 12mm. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 厚度 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.