हस्तमैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ हस्तमैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ हस्तमैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ हस्तमैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thủ dâm, tự sướng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ हस्तमैथुन करना

thủ dâm

verb

tự sướng

verb

Xem thêm ví dụ

कुछ भी नहीं करना को ऑफ़िस में बैठ कर हस्तमैथुन करने के समान है; बिलकुल ही गलत, ग़ैर-ज़िम्मेदाराना।
Làm "không gì cả" trong khi làm việc là đồng nghĩa với việc tự hủy hoại; nó hoàn toàn không phù hợp.
तरुन* के अनुभव पर गौर कीजिए। वह अश्लील तसवीरें देखने और हस्तमैथुन करने की गंदी आदत से छुटकारा पाने की कोशिश कर रहा था।
Hãy xem kinh nghiệm của anh Takuya*, người đã nỗ lực để vượt qua những thói quen ô uế là xem tài liệu khiêu dâm và có tật thủ dâm.
लेकिन अपनी लैंगिक इच्छाएँ पूरी करने के लिए हस्तमैथुन करना अशुद्ध होगा, क्योंकि ऐसा करनेवाला व्यक्ति अपने लैंगिक अंगों का गलत इस्तेमाल करता है।
Tuy nhiên, khi thủ dâm, tức lạm dụng bộ phận sinh dục của mình để thỏa mãn ham muốn nhục dục, một người đang thực hiện tình dục theo cách ô uế.
एक जवान कहता है, “जब मैं किशोर था तब मैं पोर्नोग्राफी या अश्लील फिल्में-तसवीरें देखने और हस्तमैथुन करने का आदी हो गया था।
Một anh trẻ cho biết: “Khi còn ở tuổi vị thành niên, tôi có thói quen xem tài liệu khiêu dâm và mắc tật thủ dâm.
हालाँकि बाइबल में “हस्तमैथुन” शब्द कहीं नहीं आता, मगर क्या इसमें कोई शक है कि यह आदत एक इंसान के दिलो-दिमाग को भ्रष्ट कर सकती है?
Dù người ấy có hành động cùng lúc với việc xem tài liệu khiêu dâm hay không và dù Kinh Thánh không nói đến từ “thủ dâm”, nhưng đây chắc chắn là thực hành gây ô uế về tâm trí lẫn cảm xúc.
असल में, हस्तमैथुन “नाजायज़ यौन-संबंध, अशुद्धता, बेकाबू होकर वासनाएँ पूरी” करने की लालसा मिटाता नहीं, बल्कि इसे जगाता है।—कुलुस्सियों 3:5.
Trên thực tế, thay vì kiềm chế các ham muốn nhục dục như “tà-dâm, ô-uế, tình-dục [sai quấy]” thì thủ dâm lại kích thích các ham muốn đó.—Cô-lô-se 3:5.
हस्तमैथुन से सेक्स के बारे में एक गलत सोच पनपती है और यह आदत लोगों को सिर्फ अपनी इच्छा पूरी करने के लिए उकसाती है।
Việc thủ dâm khuyến khích quan điểm ích kỷ và lệch lạc về tình dục.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ हस्तमैथुन करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.