葫芦 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 葫芦 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 葫芦 trong Tiếng Trung.

Từ 葫芦 trong Tiếng Trung có các nghĩa là bí, bầu, cây bầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 葫芦

noun

bầu

noun

那 是 他 的 葫芦 !
Đây là trái bầu của ổng!

cây bầu

noun

Xem thêm ví dụ

巫医向他洒了一些魔术药水,使他安静下来。 药水是由盐和水掺杂而成,盛在葫芦里。
Ông thầy pháp làm cho y bình tĩnh lại bằng cách vẩy trên y một thứ nước phép có nhiều lá và đựng trong vỏ trái bầu.
其实,约拿之所以顾惜那棵葫芦,只不过因为葫芦对他有些用处。
Suy cho cùng, ông tiếc cái cây chỉ vì nó có lợi cho bản thân.
试从书本或其他参考资料中找出以下问题的答案:(1)葫芦树是什么样子的? 有什么特征?( 2)尼尼微王披上粗布,坐在灰中,这有什么含意?
Hãy dùng tài liệu bạn có sẵn để nghiên cứu thông tin về (1) sự xuất hiện và những đặc điểm của cây dưa, (2) ý nghĩa của hành động vua thành Ni-ni-ve quấn bao gai và ngồi trong tro.
耶和华怎样用葫芦为例跟约拿推理?
Đức Giê-hô-va lý luận thế nào với Giô-na về dây dưa?
约拿从没栽培过那棵葫芦,而耶和华不但赐给尼尼微人生命,也一直维持他们的生命,就像维持众生一样。
Giô-na chưa làm gì để chăm sóc dây dưa đó.
1958年,吉尔吉斯斯坦的第一群会众在梢葫芦成立了。
Sokuluk là nơi có hội thánh đầu tiên trong nước Kyrgyzstan. Hội thánh này được thành lập vào năm 1958.
这 是 他 的 葫芦
Đây là trái bầu của ổng.
19 耶和华再次问约拿,他这样因一棵葫芦枯死而发怒有没有道理。
19 Đức Giê-hô-va lại hỏi Giô-na là ông giận có đúng không, lần này là vì dây dưa chết.
耶和华使一棵葫芦树在一夜之间长起来。
Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên.
上帝用葫芦的事例教导约拿学会以慈悲待人
Đức Chúa Trời dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót
我当时有点疑虑,不知道他葫芦里装的什么药。
Tôi hơi sợ, tự hỏi không biết ông này muốn gì.
18 耶和华使一棵葫芦在一夜之间长成。
18 Trong đêm, Đức Giê-hô-va làm cho một dây dưa mọc lên.
你明白耶和华要借葫芦树说明什么重要的道理吗?
Bạn có nhận ra tầm quan trọng của bài học thực tế này không?
上帝跟约拿推理,指出约拿既没有栽培那棵葫芦树,也没有使它长大,它一夜长成,又一夜枯死,他尚且顾惜。
Đức Giê-hô-va lý luận với nhà tiên tri Giô-na. Ngài nói rằng ông thương tiếc một dây leo mọc lên trong đêm mà ông không trồng cũng không làm cho nó lớn lên.
他坐在城外的一棵葫芦树下生闷气。
Thay vì thế, ông ra khỏi thành và ngồi dưới bóng râm của một cây bầu nậm với vẻ mặt hờn dỗi.
那 是 他 的 葫芦 !
Đây là trái bầu của ổng!
21 你明白耶和华用葫芦的事例说明什么重要的道理吗?
21 Bạn có thấy sự sâu sắc của bài học sống động này không?
乙)跟葫芦有关的奇迹对约拿有什么影响?
(b) Những phép lạ của Đức Giê-hô-va liên quan đến dây dưa tác động thế nào đến Giô-na?
再说,他所以顾惜葫芦树,只不过因为这棵植物给了他一些好处。
Suy cho cùng, ông tiếc cái cây chỉ vì nó có lợi cho bản thân.
耶和华再次问约拿这样发怒有没有道理,指的是这次他为葫芦树枯死而发怒。
Một lần nữa, Đức Giê-hô-va hỏi Giô-na giận vì dây dưa ấy chết thì có chính đáng không.
如果其他孩子都学钢琴,学画画,你就得依样画葫芦
Nếu những đứa trẻ khác được học đàn, học vẽ, người mẹ cũng buộc phải cho con mình đi học thêm những môn đó.
在约鲁巴人看来,这句话的意思是,盛水的葫芦(母亲)可以另生一个孩子——也许就是亡儿转世投胎。 耶和华见证人绝不跟从任何基于迷信的传统。
Theo dân Yoruba, người mẹ được ví như bầu nước, vẫn có thể sinh con khác, và có khi đứa con đó chính là đứa con quá cố đã đầu thai.
可是葫芦树很快就死了,于是约拿又发脾气。
Nhưng rồi cái cây bị chết, Giô-na lại nổi giận.
于是耶和华用了“一棵葫芦树”帮助约拿学会表现慈悲。( 约拿书4:1,6)
Đức Giê-hô-va đã dùng “một dây dưa” để dạy ông bài học về lòng thương xót.—Giô-na 4:1, 6.
上帝借葫芦树教导约拿要慈悲待人
Đức Chúa Trời đã dùng một dây dưa để dạy Giô-na bài học về lòng thương xót

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 葫芦 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.