回溯 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 回溯 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 回溯 trong Tiếng Trung.
Từ 回溯 trong Tiếng Trung có các nghĩa là hồi tưởng lại, xem lại, hồi tưởng, theo, lên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 回溯
hồi tưởng lại(recall) |
xem lại(review) |
hồi tưởng(review) |
theo(trace) |
lên(ascend) |
Xem thêm ví dụ
每当我坐下来开始写一本关于创造力的书 我感觉这些步骤正在回溯 Khi bắt đầu viết cuốn sách về sự sáng tạo, tôi thấy rằng các bước đã bị đảo ngược. |
為求最佳成效,建議您設定 7 天的親臨門市轉換回溯期,並採用智慧出價以利評估。 Bạn nên sử dụng thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng là 7 ngày để có hiệu quả hoạt động tốt nhất và kết quả đánh giá chính xác nhất với chiến lược Đặt giá thầu thông minh. |
如需 2012 年 1 月 1 日後的日期範圍,請使用各報表上方的「回溯期」選擇器調整這段時間 (1-90 天)。 Đối với phạm vi ngày bắt đầu sau ngày 1 tháng 1 năm 2012, hãy sử dụng công cụ chọn Cửa sổ xem lại ở đầu mỗi báo cáo để điều chỉnh khoảng thời gian này từ 1-90 ngày. |
请注意,您选择的回溯期会影响这些报告。) (Xin lưu ý rằng thời lượng xem lại mà bạn đã chọn sẽ ảnh hưởng đến các báo cáo này.) |
1 2012 年 1 月 1 日前,轉換路徑互動紀錄的回溯期只有 30 天。 1 Trước ngày 1 tháng 1 năm 2012, cửa sổ xem lại cho lịch sử tương tác đường dẫn chuyển đổi được giới hạn trong 30 ngày. |
近几年里,我们正回溯本源 因为我们想找到控制大脑的方法 Trong vài năm gần đây, chúng tôi tôi đã trở lại nghiên cứu cây sự sống (tree of life), bởi vì chúng tôi muốn tìm các cách để tắt các mạch trong não bộ. |
不過,如果是某些購買週期較長而需要拉長轉換回溯期的業務模式 (例如汽車經銷商),建議直接使用預設的 30 天轉換回溯期。 Tuy nhiên, đối với một số mô hình kinh doanh cụ thể yêu cầu thời lượng chuyển đổi dài hơn do chu kỳ mua hàng dài hơn (ví dụ: đại lý ô tô), bạn nên giữ thời lượng chuyển đổi mặc định là 30 ngày. |
这要回溯到几年以前 某个深夜我坐着地铁回家的时候 当时我一直在思考 Và thế là tất cả đã bắt đầu từ một vài năm về trước, một tối muộn khi tôi đang ở trên tàu điện ngầm trở về nhà, và khi đó tôi đang suy nghĩ. |
比 钱包 还好 序列号 能 回溯 她 的 名字 Còn tốt hơn là 1 cái ví. |
轉換回溯期簡介 Giới thiệu về thời lượng chuyển đổi |
如要進一步瞭解如何設定轉換回溯期,請參閱「關於親臨門市轉換回溯期」一文。 Để biết thêm thông tin về cách thiết lập thời lượng chuyển đổi, bạn hãy đọc bài viết Giới thiệu về thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng. |
所以如果你回溯个 大概25亿年, 地球这么大,贫瘠的大块石头 上面浮着些化学物质。 Nếu mọi người quay trở lại trước đây 2,5 tỉ năm, Trái Đất từng to như thế này, với những khúc đá cằn cỗi cùng rất nhiều tạp chất hóa học nổi xung quanh nó. |
舉例來說,如果您的親臨門市轉換回溯期和線上轉換延遲上限為 30 天,請將回溯期設為 30 到 60 天前。 Ví dụ: nếu thời lượng chuyển đổi lượt ghé qua cửa hàng của bạn và độ trễ chuyển đổi trực tuyến tối đa là 30 ngày, thì hãy đặt khoảng thời gian trước đó là từ 60 đến 30 ngày trước. |
我们取得这些仪器般精准或接近仪器般精准的、 回溯了上百年的温度变化记录, 并把它们汇总起来。 Nhưng chúng tôi có được những dụng cụ và những thứ gần giống với những dụng cụ ghi nhận đạt chuẩn của sự biến đổi nhiệt độ hàng trăm năm trước, và chúng tôi tập hợp chúng lại. |
嗯,我们发现,当你回溯时间, 宇宙会越来越热 越来越致密,越来越单一 Chà, chúng tôi thấy rằng khi bạn nhìn lại đúng lúc, vũ trụ ngày càng nóng hơn, đặc hơn và đơn giản hơn. |
提前預訂回溯期 Thời hạn đặt trước |
新計算方式的套用範圍將回溯至 2016 年 9 月的資料。 Cách tính toán mới này được áp dụng cho dữ liệu người dùng từ tháng 9 năm 2016. |
Google 不会针对合作伙伴配置的归因回溯期之外的转化进行结算。 Google sẽ không lập hóa đơn cho các lượt chuyển đổi bên ngoài khoảng thời gian ghi nhận do đối tác định cấu hình. |
如果在回溯期內沒有記錄到點擊,則會將回溯期內的最後一次有效曝光計為一次轉換。 Nếu không có lần nhấp được ghi trong thời gian xem lại, chuyển đổi được liên kết với lần hiển thị đủ điều kiện cuối cùng trong thời gian xem lại. |
向發佈商顯示所獲得出價的分佈情況 (以新臺幣 $3 元為單位);報表只能回溯 6 個月內的出價範圍歷來資料。 Hiển thị cho nhà xuất bản cách phân phối giá thầu đã nhận được trong ngân sách 10 đô la. |
在 南極洲 研究 人員 可以 回溯到 65 萬年 以前 Nhưng ở Châu Nam Cực, họ có thể trở về 650.000 năm. |
若您的目標對象定義中有使用者層級的篩選器,系統會顯示 [回溯天數] 選項。 Nếu định nghĩa đối tượng của bạn có bộ lọc cấp người dùng thì tùy chọn Số ngày xem lại sẽ xuất hiện. |
回溯到1889年,资料显示当时的东京市有居民1,375,937人,而东京府有居民1,694,292人。 Theo một thống kê trong quá khứ năm 1889 cho biết, Bộ Nội vụ ghi nhận 1.375.937 người ở thành phố Tokyo và tổng cộng 1.694.292 người ở Tokyo-fu. |
由于不推荐使用这些选项-因为在某些情况下, 这些选项可能导致 KDE 不稳定-不会生成回溯跟踪 。 您需要关闭这些选项, 再现这些问题, 再生成回溯 。 Không nên sử dụng những tùy chọn này, vì chúng có thể (tuy rất hiếm) gây vấn đề cho KDE-không tạo được chuỗi trình con tìm lỗi vết lùi. Bạn cần tắt những tùy chọn này và tạo lại lỗi xảy ra để lấy được thông tin sửa lỗi vết lùi |
17摩赛亚翻译完这些纪录,看啊,那些纪录是那被a毁灭的人民的记事,从他们遭毁灭时起,一直回溯到建造b巨塔的时代—主那时c混乱人民的语言,使他们分散到整个地面上—是的,甚至可从那时起回溯到创造亚当的时代。 17 Giờ đây sau khi vua Mô Si A phiên dịch xong các biên sử này, này, nó tường thuật về sắc dân đã bị ahủy diệt, kể từ thời họ bị hủy diệt trở lui lại cho đến thời bngọn tháp vĩ đại được dựng lên, tức là thời mà Chúa clàm lộn xộn ngôn ngữ của dân chúng, và họ bị phân tán khắp nơi trên mặt địa cầu, phải, và từ thời ấy ngược lên cho tới thời sáng tạo A Đam. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 回溯 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.