hukuman mati trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hukuman mati trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hukuman mati trong Tiếng Indonesia.
Từ hukuman mati trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là tử hình, tử hình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hukuman mati
tử hình
Pada malam yang sama Dia didakwa untuk kejahatan penghujatan dan dijatuhi hukuman mati. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
tử hình(Hukuman terberat pengadilan) Pada malam yang sama Dia didakwa untuk kejahatan penghujatan dan dijatuhi hukuman mati. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
Xem thêm ví dụ
Hawa menjawab bahwa ketidaktaatan akan mendatangkan hukuman mati. Ê-va trả lời rằng nếu bất tuân thì sẽ phải lãnh án chết. |
Bila ia berdusta agar orang yang ia tahu tidak bersalah mendapat hukuman mati, ia sendiri akan kehilangan nyawanya. Nếu người ấy khai gian và khiến người vô tội bị xử tử thì người ấy phải đền bằng mạng sống của mình. |
Mesias akan menghapuskan hukuman mati dari umat manusia yang setia. Đấng Mê-si sẽ hủy bỏ bản án tử hình cho những người trung thành. |
Dan hukuman bagi yang tidak mematuhi undang-undang itu adalah hukuman mati. Hình phạt dành cho những kẻ không tuân theo là cái chết. |
Dia akan dihukum mati. Cái chết sẽ là hình phạt. |
Sejumlah pendukung mantan shogun dipenjara, namun tidak dihukum mati. Một số lãnh đạo của chính quyền Shōgun cũ bị hạ ngục, và chỉ thiếu chút nữa là bị xử tử. |
Pada zaman Romawi, kejahatan apa yang pantas dijatuhi hukuman mati seperti yang Yesus alami? Vào thời La Mã, tội phạm nào bị tử hình như trường hợp của Chúa Giê-su? |
Orang Romawi menghukum mati Yesus dengan menggantungnya pada salib yang terdiri dari dua batang kayu. Người La Mã đã xử tử Chúa Giê-su bằng cách treo ngài trên cây thập tự làm bằng hai thanh gỗ bắt chéo nhau. |
Para penentang hukuman mati sangat gembira karena dukungan terhadap hukuman mati di Texas sedang pada titik terendah. Những người phản đối án tử đã thuyết phục mạnh mẽ đến nỗi số lượng ủng hộ án tử ở Texas đã giảm xuống còn thấp nhất từ trước đến giờ. |
11 Kita sangat senang karena Yehuwa membantu kita terbebas dari hukum dosa dan hukum kematian! 11 Thật vui mừng biết bao vì Đức Giê-hô-va đã có sự sắp đặt để chúng ta thoát khỏi luật của tội lỗi và sự chết! |
Missouri mengakui hukuman mati. Missouri vẫn áp dụng án tử hình. |
Dia telah dijatuhi hukuman mati, dan sedang menunggu eksekusi. Ông đã bị kết án tử hình, và đang chờ hành quyết. |
Jika seorang budak mati karena dipukuli majikannya, majikannya dapat dihukum mati. Nếu một người nô lệ chết do bị chủ đánh, người chủ có thể bị xử tử. |
Mereka dibebaskan ”dari hukum dosa dan hukum kematian”. Họ được giải thoát “khỏi luật của tội lỗi và của sự chết”. |
Dan yang kau lakukan sebelumnya itu bukankah seharusnya mendapatkan hukuman mati? Việc trước kia làm không phải tội chết sao? |
Bagaimana hukum dosa dan hukum kematian mengendalikan kita? Tại sao chúng ta đều phục dưới luật của tội lỗi và sự chết? |
Dan untuk kejahatan ini, pada hari ini kau akan dihukum mati di tiang gantungan Và vì những tội này hắn đã bị tuyên án treo cổ cho đến chết |
Apa pun kejahatan mereka, Gubernur Romawi Pontius Pilatus menganggap mereka pantas dihukum mati dengan dipantek. Dù là trường hợp nào đi nữa, quan tổng đốc La Mã là Bôn-xơ Phi-lát xem họ là những kẻ đáng bị đóng đinh. |
Ini menunjukkan bahwa orang yang dihukum mati di tiang bisa dikuburkan. —Mat 27:35. Điều này cho thấy người bị xử tử trên cây cột có thể đã được chôn cất.—Mat 27:35. |
Tidak lama kemudian, Cambyses memerintahkan hukuman mati publik atas 2000 penduduk terkemuka, termasuk salah satu putra raja. Ngay sau đó, Cambyses đã ra lệnh hành quyết công khai 2000 công dân quan trọng, bao gồm (có người nói) một con trai của nhà vua thất bại. ^ a ă Britannica, pp. 756 |
Pada malam yang sama Dia didakwa untuk kejahatan penghujatan dan dijatuhi hukuman mati. Cũng trong đêm đó, Ngài đã bị cáo buộc tội phạm thượng và bị kết án tử hình. |
Namun ketika orang-orang Yahudi menolak Mesias, Yesus Kristus, dan membuatnya dihukum mati, mereka kehilangan perkenan Allah. Nhưng khi dân Do-thái từ bỏ đấng Mê-si tức Giê-su Christ và khiến ngài bị giết chết, họ đã mất ân huệ của Đức Chúa Trời. |
Sewaktu menghukum mati manusia pertama karena ketidaktaatan, Allah tidak menaruh di hadapannya sesuatu prospek kelahiran kembali atau reinkarnasi. Khi tuyên án người đàn ông đầu tiên phải chết bởi không vâng lời, Đức Chúa Trời không đặt ra trước mặt ông viễn ảnh về sự sanh lại hay luân hồi. |
Kurasa aku ingin katakan, aku hanya secara pribadi bukan orang yang suka hukuman mati. Tôi nghĩ ý tôi là, tôi không thích thú lắm với việc trừng phạt bằng cái chết. |
Aku kabur dari LP Fox River karena aku dijatuhi hukuman mati atas kejahatan yang tidak kulakukan. tôi trốn khỏi nhà tù Fox River vì tôi đã bị kết án tử hình cho một tội ác mà tôi đã ko gây ra. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hukuman mati trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.