魂牽夢縈 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 魂牽夢縈 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 魂牽夢縈 trong Tiếng Trung.

Từ 魂牽夢縈 trong Tiếng Trung có các nghĩa là trượt, hụt, nhớ, bỏ quên, bỏ lỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 魂牽夢縈

trượt

(to miss)

hụt

(to miss)

nhớ

(to miss)

bỏ quên

(to miss)

bỏ lỡ

(to miss)

Xem thêm ví dụ

但以理书7:1-3,17)上帝也通过一个,吩咐耶稣的养父约瑟带着妻子和孩子逃到埃及去,于是耶稣得以逃过希律王的毒手。
Qua một giấc mơ, Đức Chúa Trời bảo Giô-sép người Na-xa-rét, cha nuôi của Chúa Giê-su, đưa vợ và con trốn qua xứ Ai Cập.
跟希腊哲学刚相反,圣经清楚表明,“”(希腊语普绪克)不是人拥有 的东西而是人本身。(
Trái với triết học Hy lạp, Kinh Thánh cho thấy rõ rằng linh hồn không phải là cái một người có, mà là chính người đó.
春秋醒一场空
Những cuộc gặp mặt
基督徒应该紧记,自己已经献了身给上帝,所以有义务“用全颗心、全个、全部能力、全副思想”去爱他。(
Những tín đồ Đấng Christ nên nhớ họ đã dâng mình cho Đức Chúa Trời và có bổn phận ‘hết lòng, hết linh-hồn, hết sức, hết trí mà kính-mến Ngài’.
......至于法老两回作,是因上帝命定这事,而且必速速成就。”——创世记41:25-32。
Nếu điềm chiêm-bao đến hai lần cho bệ-hạ, ấy bởi Đức Chúa Trời đã quyết-định điều đó rồi, và Ngài mau-mau lo làm cho thành vậy” (Sáng-thế Ký 41:25-32).
天天着他的手前进。
và khiêm tốn theo Cha không hề rời xa.
遊戲開始時,他持有六個人類靈
Khi cơn bão tới, trò chơi bắt đầu bằng cái chết của 6 người trên đảo.
與 她 銷 一小 時 我 死 也 甘心!
Ước gì tao được một giờ với cô ấy.
我們 的 靈 , 約翰
Là linh hồn của chúng ta, John.
多大 的 也 要钱 呀
Mọi ước mơ đều cần có tiền.
圣经从没有采用“不死的”一词。
Không một lần nào sách ấy lại dùng từ ngữ “linh hồn bất diệt”.
拉撒路从死亡复苏时,绝没有任何不死的从天上返回他体内。
Không có linh hồn bất tử nào từ cõi thiên đàng bay xuống nhập vào thân thể của La-xa-rơ từ kẻ chết tỉnh lại.
难道 这里 有 绊 你们 的 东西 ?
Như tiếng gọi khẩn thiết chăng?
他们深信必定会有更多人成为“有信心而使得以存活的人”。
Và họ tin chắc rằng nhiều người hơn nữa sẽ trở thành “kẻ giữ đức-tin cho linh-hồn được cứu-rỗi”.
他向我们保证说:“我性情温和,心里谦卑,这样,你们的就会寻得安舒。
Ngài cam kết với chúng ta: “Ta có lòng nhu-mì, khiêm-nhường;... linh-hồn các ngươi sẽ được yên-nghỉ.
想 走狗 學校
New Dream trường chó săn Mỹ
至于我们要付出多大努力才算是作了全的服务,这是因人而异的。
Mỗi người có thể thể hiện điều này rất khác nhau.
约翰福音13:1)他看出门徒的内心是纯洁的,他们的确用全个事奉上帝。
Ngài nhận thấy họ có lòng trong sạch và hết lòng tin kính Cha ngài.
以诺渐渐地闭上了双眼陷入沉睡,无惊无险,无无忧。
Khi sự bình an mỗi lúc một tràn đầy trong ông, Hê-nóc nhắm mắt lại và chìm vào một giấc ngủ sâu, không mộng mị.
新天主教百科全书》承认:“在人死后继续存留的观念在圣经里并不容易看出。
Cuốn “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” (New Catholic Encyclopedia) tuyên bố: “Trong Kinh-thánh không dễ nhận định ra được khái niệm về linh hồn sống sót khi chết...
约瑟把第二个告诉了爸爸和哥哥,这次他们的反应也不好。
Khi Giô-sép thuật lại giấc mơ thứ hai cho cha và các anh, phản ứng chàng nhận được cũng không khả quan hơn.
4但是看啊,a拉曼和雷米尔,我非常为你们担心;因为看啊,我在中好像看到了一片黑暗凄凉的旷野。
4 Nhưng này, aLa Man và Lê Mu Ên, cha rất làm lo ngại cho hai con; vì này, trong giấc mộng, hình như cha trông thấy một vùng hoang dã âm u tiêu điều.
我 做 了 个 有趣 的
Em đã có một giấc mơ tức cười.
無掛 的 那種 人 跟 你 有點 像 Reese 先生
Có chút gì đó giống như anh đó, Reese.
它 是 一個
Nó chỉ là giấc mơ thôi!

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 魂牽夢縈 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.