in harmony trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ in harmony trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in harmony trong Tiếng Anh.
Từ in harmony trong Tiếng Anh có nghĩa là nhịp nhàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ in harmony
nhịp nhàng
|
Xem thêm ví dụ
“By purity,” or chasteness, and by acting in harmony with accurate Bible knowledge. “Bởi sự thanh-sạch” hoặc trong trắng, và bằng cách hành động phù hợp với sự hiểu biết chính xác về Kinh-thánh. |
Taking such steps will show that we are working in harmony with our prayers. Làm như thế sẽ cho thấy chúng ta hành động phù hợp với lời cầu nguyện của mình. |
Those who wish to obtain God’s blessing must act decisively, without delay, in harmony with his requirements. Những ai muốn nhận được ân phước của Ngài thì phải hành động quyết liệt, không trì hoãn, phù hợp với các điều kiện của Ngài. |
Yet, it is sometimes difficult for a Christian to find employment that is in harmony with Bible standards. Nhưng, đôi khi khó cho một người tín đồ tìm việc làm phù hợp với tiêu chuẩn của Kinh-thánh. |
A Christian would want to act in harmony with God’s will when dealing with animals. Một tín đồ Đấng Christ muốn hành động phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời khi đối xử với thú vật. |
In harmony with its lending strategy, poverty reduction is the main aim of ADF activities. Để hài hòa với chiến lược cho vay, giảm nghèo là mục tiêu chính của các hoạt động của ADF. |
In harmony with the foregoing, God alone is called the “Hearer of prayer.” Đúng vậy, một lần nữa Kinh Thánh nhấn mạnh chúng ta chỉ nên thờ phượng một mình Giê-hô-va Đức Chúa Trời. |
21 Individuals who do not conduct themselves in harmony with divine requirements are ‘vessels lacking honor.’ 21 Những người không sống hòa hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời là ‘bình dùng cho việc hèn’. |
Be determined to live in harmony with the knowledge of God. Hãy cương quyết sống phù hợp với sự hiểu biết về Đức Chúa Trời. |
He saves himself by not acting – or rather by acting in harmony with the void. Anh ta cứu rỗi mình không phải bằng hành động - hay bằng hành động hài hòa với sự trỗng rỗng. |
In harmony with 2 Peter 3:10-12, what makes our hope secure? Phù hợp với 2 Phi-e-rơ 3:10-12, điều gì giúp cho hy vọng của chúng ta được bảo đảm? |
In harmony with Enoch’s warning, Jehovah brought the great Deluge against that ungodly world in Noah’s day. Đúng như lời cảnh báo của Hê-nóc, Đức Giê-hô-va đã giáng trận Đại Hồng Thủy xuống thế gian không tin kính đó trong thời Nô-ê. |
Act in Harmony With Jesus’ Loving Prayer Hành động phù hợp với lời cầu nguyện yêu thương của Chúa Giê-su |
That was in harmony with what I already knew from the Bible. Việc đó phù hợp với những gì tôi biết qua Kinh Thánh. |
We admire God’s qualities and do whatever we can to live in harmony with his purposes. Chúng ta thán phục các đức tính của Đức Chúa Trời và cố hết sức để sống phù hợp với ý muốn Ngài. |
(b) In harmony with Philippians 1:7, how have Jehovah’s people reacted to Satan’s anger? (b) Phù hợp với Phi-líp 1:7, dân của Đức Giê-hô-va phản ứng ra sao trước sự giận dữ của Sa-tan? |
(1 John 5:14) So we may pray for anything that is in harmony with God’s will. (1 Giăng 5:14) Vậy chúng ta có thể cầu nguyện về bất cứ điều gì phù hợp với ý muốn của Đức Chúa Trời. |
+ 2 Now we know that God’s judgment is in harmony with truth, against those who practice such things. + 2 Chúng ta biết Đức Chúa Trời kết án kẻ nào có thói quen làm những điều đó, và ngài kết án đúng theo sự thật. |
□ How can we work in harmony with our prayers? □ Chúng ta có thể hành động phù hợp với lời cầu nguyện như thế nào? |
In harmony with his law, God withdrew from Adam and Eve the privilege of living forever. Phù hợp với luật pháp Ngài, Đức Chúa Trời thu hồi lại đặc ân được sống đời đời của A-đam và Ê-va. |
In harmony with that, we should work at whatever privilege has been entrusted to us. Phù hợp với điều này, chúng ta phải cố gắng chu toàn bất cứ đặc ân nào được giao phó. |
The emptying and love must be in harmony. Đang làm trống không và tình yêu phải hòa hợp. |
These simple, basic principles are the key to living in harmony with God and man. Các nguyên tắc giản dị, cơ bản này là chìa khóa để sống hòa hợp với Thượng Đế và con người. |
Is this prophecy merely foretelling a time when animals will live in harmony with humans? Có phải lời tiên tri này chỉ báo trước thời điểm mà loài vật và con người sống hòa thuận với nhau không? |
This is in harmony with God’s arrangement. Điều này phù hợp với sự sắp đặt của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in harmony trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới in harmony
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.