in prossimità di trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ in prossimità di trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ in prossimità di trong Tiếng Ý.

Từ in prossimità di trong Tiếng Ý có các nghĩa là gần, cận, sát, thân, keo kiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ in prossimità di

gần

(near)

cận

(near)

sát

(near)

thân

(near)

keo kiệt

(near)

Xem thêm ví dụ

Non usate pesticidi o prodotti chimici in prossimità di una fonte d’acqua.
Đừng xịt thuốc diệt sâu bọ hoặc hóa chất gần nguồn nước.
In passato le città venivano generalmente costruite in prossimità di abbondanti riserve d’acqua, e Roma non faceva eccezione.
Các thành cổ đại thường được xây dựng gần một nơi cung cấp nước dồi dào và Rome cũng không phải là ngoại lệ.
Di notte, rimane appollaiato sugli alberi alti in prossimità di sorgenti d'acqua.
Ban đêm, chúng đậu trên cây gần mặt nước.
Quali difficoltà sorsero in prossimità di Creta?
Khó khăn nào đã xảy ra tại khu vực gần đảo Cơ-rết?
Siamo in prossimità di una prigione?
Ta ở kế bên nhà tù à?
Inoltre, trovandosi Colosse in prossimità di un’importante via commerciale, vi affluivano in continuazione stranieri.
Thành phố Cô-lô-se nằm cận đường giao thông thương mại nên có những kẻ viếng thăm từ tứ xứ.
È solo che non si è mai trovato in prossimità di uno spettro.
Chỉ là chưa bao giờ tìm được đúng đối tượng cho nó hoạt động.
Potrebbe essere il caso, ad esempio, di regioni costiere o zone in prossimità di linee di faglia.
Chẳng hạn, thảm họa có thể xảy ra ở những vùng duyên hải thấp hoặc khu vực gần vết phay, tức những đường đứt gãy trên bề mặt trái đất.
Circa 50 chilometri a sud-ovest la strada giunge in prossimità di Larnaca per poi piegare a nord verso l’interno.
Đi khoảng 50 kilômét về hướng tây nam, con đường này dẫn đến thành Larnaca, rồi theo hướng bắc để vào nội địa của đảo.
Per tutto quel tempo Charlotte ha provveduto loro cibo e protezione, pur vivendo in prossimità di un campo militare hutu.
Suốt thời gian này, Charlotte nuôi ăn và che chở họ, mặc dù họ sống gần trại lính của người Hutu.
Tiberio concentrò i pretoriani in prossimità di Roma facendo costruire per loro una caserma fortificata a nord delle mura della città.
Ti-be-rơ tập trung Đạo Quân Cận Vệ gần Rô-ma bằng cách xây một doanh trại kiên cố về phía bắc tường thành.
Sfocia in mare della baia di Tokyo in prossimità dell'aeroporto di Tokyo-Haneda.
Sông đổ vào vịnh Tokyo, gần sân bay Haneda.
19 Mentre si dirigevano verso sud, Abramo e la sua carovana fecero tappa nei pressi dei grossi alberi di More, in prossimità di Sichem.
19 Áp-ram đi xuống phía nam băng qua xứ đó, và đoàn người dừng chân gần những cây lớn ở Mô-rê, gần Si-chem.
In Palestina però la maggior parte delle strade non erano che pericolose piste in terra battuta, senza alcuna delimitazione in prossimità di campi e burroni.
Tuy nhiên, ở Pha-lê-tin, phần lớn là những con đường đất nguy hiểm, không có rào chắn nơi các cánh đồng và khe núi.
Poco dopo aver sfamato quella folla Gesù e gli apostoli si diressero a nord, oltre i confini di Israele, in prossimità di Tiro e Sidone.
Không lâu sau khi cung cấp thức ăn cho đám đông ấy, Chúa Giê-su và các sứ đồ đi về phía bắc qua biên giới của Y-sơ-ra-ên, đến vùng phụ cận của Ty-rơ và Si-đôn.
Gran parte della regione a sud di Quetta è costituita da terreni desertici con gruppetti di città situati quasi sempre in prossimità di fiumi e torrenti.
Hầu hết phần phía nam của khu vực Quetta là các sa mạc thưa thớt với một số thị trấn gần sông suối.
Che i centri abitati venissero spesso costruiti in prossimità di una sorgente (ebr. en) è suggerito da toponimi quali En-Semes, En-Roghel ed En-Ghedi.
Chúng ta có thể kết luận như thế là nhờ vào tên của các địa danh như Ên-Sê-mết, Ên-Rô-ghên và Ên-ghê-đi —en nghĩa là suối trong tiếng Hê-bơ-rơ (Giô-suê 15: 7, 62).
La Voyager 1 osservò anche delle bande formate da un materiale poco viscoso, in prossimità di rilievi che tuttavia non possedevano alcuna somiglianza con i vulcani terrestri.
Voyager 1 cũng cho thấy các dòng chảy được hình thành bởi chất lưu có độ nhớt thấp, cùng những ngọn núi cao cô lập nhưng lại không giống núi lửa trên Trái Đất.
Il 17 ottobre 1989, guidando verso casa dopo il lavoro, rallentai in prossimità di un semaforo all’incrocio tra Market Street e Beale Street a San Francisco, in California.
Vào ngày 17 tháng Mười năm 1989, trong khi lái xe về nhà sau khi làm việc, tôi đến gần một ngã tư đèn đỏ trên đường Market và Beale ở San Francisco, California.
Poi, per trovare la medicina adatta o per determinarne il dosaggio, mette un flacone col medicinale vicino alla pelle in prossimità di una ghiandola o di un organo.
Rồi muốn biết loại thuốc nào hoặc cần bao nhiêu lượng thuốc, bà đặt chai thuốc vào sát da, gần một tuyến hoặc một cơ quan của thân thể.
Molte congregazioni, inoltre, svolgono la testimonianza pubblica all’interno del territorio loro assegnato servendosi di espositori mobili e tavoli allestiti in prossimità di aree ad elevato transito di persone.
Ngoài ra, nhiều hội thánh đang tham gia làm chứng ở những nơi công cộng tại địa phương bằng cách đặt bàn và xe trưng bày ấn phẩm gần những khu vực có nhiều người qua lại.
E difatti, la sonda Curiosity, che è attiva sulla sua superficie da ormai circa tre anni, qui si mostra in prossimità di quello che era il letto di un fiume, dove l'acqua scorreva rapida.
Trong thực tế, Curiosity (tên robot) -- đã đi lang thang khắp nơi trong gần ba năm -- thực sự cho chúng tôi thấy nó đang ngồi trên một lòng sông cổ, nơi nước đã từng chảy cực mạnh.
Alcuni hanno anche segnato la data della morte sul calendario per ricordarsi di dare conforto ai familiari del defunto quando forse ne hanno più bisogno, il giorno dell’anniversario o in prossimità di tale data.
Một số người đánh dấu lên lịch ngày mất để an ủi vào những thời điểm có lẽ cần thiết nhất, đó là lúc gần đến ngày mất hoặc vào ngày mất.
La scelta di questo nome è da ricondursi alla posizione dell'antico villaggio, che sorgeva in prossimità di una chiesetta dedicata a "S. Monachi Leonis", benedettino coevo dei protettori di Guglionesi e Larino (S. Adamo e S. Pardo).
Sự lựa chọn của tên là do vị trí của ngôi làng cũ, mà đứng gần một nhà thờ nhỏ dành riêng cho "S. Leonis Leonis", Benedictine bảo trợhiện đại của Guglionesi và Larino (S. Adamo và S. Pardo).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ in prossimità di trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.