indonesia trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ indonesia trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ indonesia trong Tiếng Indonesia.

Từ indonesia trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là indonesia, Indonesia, Nam Dương, In-đô-nê-xi-a, Tiếng Indonesia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ indonesia

indonesia

Makanan di Indonesia biasanya nasi dengan lauk yang sering kali pedas, dan buah.
Bữa ăn ở Indonesia có cơm cùng với các món khác, thường là cay, kèm trái cây.

Indonesia

proper

Makanan di Indonesia biasanya nasi dengan lauk yang sering kali pedas, dan buah.
Bữa ăn ở Indonesia có cơm cùng với các món khác, thường là cay, kèm trái cây.

Nam Dương

proper

In-đô-nê-xi-a

proper

Tiếng Indonesia

adjective

diterbitkan dalam 98 bahasa, termasuk bahasa Indonesia
được phát hành trong 98 thứ tiếng, trong đó có tiếng Indonesia (cũng gọi là Bahasa Indonesia)

Xem thêm ví dụ

Indonesia belum pernah berpartisipasi dalam Olimpiade Musim Dingin.
Haiti chưa từng tham gia Thế vận hội Mùa đông.
(1 Timotius 2:9, Bahasa Indonesia Masa Kini) Tidak mengherankan, di buku Penyingkapan [Wahyu], ”linen halus yang cemerlang dan bersih” mengartikan tindakan adil-benar dari orang-orang yang Allah anggap kudus.
Điều đáng chú ý là trong sách Khải-huyền, “áo sáng-láng tinh-sạch bằng vải gai mịn” tượng trưng cho việc làm công bình của những người mà Đức Giê-hô-va xem là thánh (Khải-huyền 19:8).
Pada awal tahun 2016, orang-orang dan aktivis LGBT di Indonesia menghadapi perlawanan yang sengit, serangan homofobia, dan ujaran kebencian, bahkan yang dikeluarkan oleh pemerintah Indonesia.
Đầu năm 2016, người LGBT và các nhà hoạt động ở Indonesia vấp phải sự phản đối quyết liệt, tấn công đồng tính và phát ngôn thù hận, thậm chí được chính quyền Indonesia đưa ra.
Pulau Galang, Indonesia (dihancurkan) Bidong Island, Malaysia Washington D.C., Amerika Serikat.
Đảo Galang, Indonesia (đã bị phá huỷ) Đảo Bidong, Malaysia Washington, Hoa Kỳ.
Pada September 2003, Presiden Indonesia Megawati Soekarnoputri mengunjungi Tripoli, dan dibalas dengan kunjungan Muammar al-Qaddafi ke Jakarta pada Februari 2004.
Tháng 9 năm 2003, tổng thống Indonesia Megawati Sukarnoputri đã viếng thăm Tripoli, và để đáp lại Muammar Gaddafi đã sang thăm Jakarta vào tháng 2 năm 2004.
18 Bantulah Orang-Orang Baru Membuat Kemajuan: Selama tahun dinas lalu, rata-rata jumlah PAR yg dipimpin setiap bulan di Indonesia adalah 15.825 orang.
18 Giúp người mới tiến bộ: Trong năm công tác vừa qua, ở Hoa Kỳ trung bình mỗi tháng có hơn 463.000 học hỏi Kinh Thánh được điều khiển tại nhà.
Jadi, di Indonesia sekarang, apabila anda membawa jarum suntik, dan polisi menangkap anda, mereka bisa menaruh anda di penjara.
Indonesia hiện thời, nếu bạn mang theo kim tiêm và bị cảnh sát tóm, họ sẽ tống bạn vào tù.
Tetapi apakah ’mengenal nama Allah’ hanya mencakup pengetahuan dengan pikiran yang cerdas bahwa nama Allah dalam bahasa Ibrani adalah YHWH, atau dalam bahasa Indonesia, Yehuwa?
Tuy vậy, ‘biết danh Đức Chúa Trời’ có phải chỉ cần biết trong trí rằng danh Đức Chúa Trời là YHWH trong tiếng Hê-bơ-rơ hay Giê-hô-va trong tiếng Việt là đủ không?
Miss World 2013 adalah edisi ke-63 dari kontes kecantikan Miss World, yang diselenggarakan pada tanggal 28 September 2013 di Bali Nusa Dua Convention Center (BNDCC), di Nusa Dua, Bali, Indonesia.
Hoa hậu Thế giới 2013 là cuộc thi Hoa hậu Thế giới lần thứ 63 được diễn ra vào ngày 28 tháng 09 năm 2013 tại Trung tâm hội nghị Nusa Dua, Bali, Indonesia.
Target apa yg telah ditetapkan utk Indonesia, dan bagaimana sidang Sdr dapat ikut membantu mencapainya?
Chi nhánh Hoa Kỳ đã đặt chỉ tiêu nào, và làm sao hội thánh của anh chị góp phần đạt chỉ tiêu đó?
Konsep kabinet pemerintahan tidak disebutkan secara eksplisit dalam UUD 1945, sehingga kabinet pemerintahan Indonesia sejak 14 November 1945 adalah hasil dari konvensi administrasi.
Khái niệm Nội các trong Hiến pháp năm 1945 không rõ ràng, vì vậy Nội các từ ngày 14/11/1945 được thành lập là kết quả của Hội nghị hành chính.
Ketersediaan konten berbayar di Italia diperkenalkan pada bulan April 2014, di Prancis dan Jerman pada bulan Mei 2014, di India, Belanda, Rusia dan Spanyol pada bulan September 2014, di Brasil, Indonesia, Meksiko dan Korea Selatan pada bulan Desember 2014, dan di Austria, Belgia, Irlandia, dan Turki pada bulan Maret 2015.
Hỗ trợ cho các nội dung trả phí được giới thiệu tại Ý vào tháng 4 năm 2014, tại Pháp và Đức vào tháng 5 năm 2014, tại Ấn Độ, Hà Lan, Nga và Tây Ban Nha vào tháng 9 năm 2014, tại Brazil, Indonesia, Mexico và Hàn Quốc vào tháng 12 năm 2014, tại Áo, Bỉ, Ireland, và Thổ Nhĩ Kỳ vào tháng 3 năm 2015, và tại Malaysia và Thái Lan vào tháng 9 năm 2015.
Delegasi Indonesia terutama merasa marah karena harus membayar biaya yang menurut mereka digunakan oleh Belanda dalam tindakan militer terhadap Indonesia.
Các phái đoàn Indonesia phẫn nộ trước việc phải tính cả khoản tiền mà họ cho là chi phí quân sự của Hà Lan nhằm chống lại họ.
Ia menerima beberapa penghargaan dari pemerintah Indonesia, termasuk gelar Pahlawan Nasional Indonesia pada tahun 1964.
Ông đã nhận được nhiều giải thưởng từ chính phủ Indonesia, trong đó có danh hiệu Anh hùng quốc gia Indonesia vào năm 1964.
Bahasa Indonesia adalah bahasa resmi di Indonesia.
Tiếng Indonesia (Bahasa Indonesia ) là ngôn ngữ chính thức của Indonesia.
Bandar Udara Haluoleo (sebelumnya Bandar Udara Wolter Monginsidi) adalah bandar udara di Kendari, Sulawesi Tenggara, Indonesia (IATA: KDI, ICAO: WAWW).
Sân bay Haluoleo (tên cũ Sân bay Wolter Monginsidi) là một sân bay ở Kendari, Đông Nam Sulawesi, Indonesia (IATA: KDI, ICAO: WAWW).
Sementara itu, terdapat beberapa masalah perbatasan Sarawak – Kalimantan yang diduduki oleh Indonesia.
Một số vấn đề biên giới Sarawak – Kalimantan cũng chưa được giải quyết với Indonesia.
Kejuaraan ini akan diselenggarakan di Indonesia yang terpilih sebagai tuan rumah oleh AFC pada tanggal 25 Juli 2017, mulai 18 Oktober hingga 4 November 2018.
Giải sẽ diễn ra ở Indonesia, được AFC bổ nhiệm làm chủ nhà vào ngày 25 tháng 7 năm 2017, trong thời gian từ ngày 18 tháng 10 đến ngày 4 tháng 11 năm 2018.
Antara tahun 1830 dan 1870, pendapatan sebesar 1 miliar gulden diambil dari Indonesia, 25 persen pendapatan pertahun dibagikan kepada Pemerintah Belanda berupa dividen yang dimasukkan kedalam anggaran.
Từ năm 1830 đến 1870, người Hà Lan đã kiếm được 1 tỉ guilder từ thuộc địa Đông Ấn của họ, và trung bình 25 phần trăm ngân sách của chính phủ Hà Lan mỗi năm đến từ số lợi nhuận này.
Indahkanlah nasihat Salomo, ”Perhatikan baik-baik sebelum berbuat.” —Amsal 4:26, Bahasa Indonesia Masa Kini.
Hãy chú ý đến lời khuyên của vua Sa-lô-môn: “Con hãy tìm lối mà đi”.—Châm-ngôn 4:26, Trịnh Văn Căn.
(1 Petrus 5:5, Bahasa Indonesia Masa Kini) Bukankah itu semakin membuat kita ingin meniru kerendahan hati Musa?
Đức Chúa Trời chống lại kẻ kiêu ngạo nhưng tỏ lòng nhân từ bao la với người khiêm nhường” (1 Phi-e-rơ 5:5).
Melela ke keluarga dan teman-teman jarang dilakukan oleh orang-orang LGBT di Indonesia, karena mereka takut akan penolakan dan reaksi sosial.
Công khai đồng tính với gia đình và bạn bè hiếm khi được thực hiện bởi những người LGBT ở Indonesia, vì họ sợ bị từ chối và phản ứng dữ dội của xã hội.
2005 - Abu Bakar Ba'asyir dinyatakan bersalah atas konspirasi Bom Bali 2002 di Indonesia.
Tại Indonesia, Abu Bakar Bashir thoát khỏi lời buộc tội tham gia vào vụ nổ bom tại Bali năm 2005.
Menurut banyak orang Indonesia, makan dengan cara seperti itu terasa lebih nikmat.
Nhiều người Indonesia cho rằng cách ăn này ngon hơn.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ indonesia trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.