inleven trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inleven trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inleven trong Tiếng Hà Lan.

Từ inleven trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là có chung, phân chia, sẻ chia, đồng ý, chia sẻ, dùng chung. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inleven

có chung

phân chia

sẻ chia

đồng ý

chia sẻ, dùng chung

Xem thêm ví dụ

Je inleven in de Schriften
Tưởng Tượng Điều Mô Tả trong Thánh Thư
Hij moet zich in zijn onderwerp inleven, er emotioneel bij betrokken zijn.
Diễn giả phải hăng say với điều mình trình bày, phải đặt cảm xúc vào đó.
Ik kon mij goed inleven met dit Homo erectus skelet, omdat ik dezelfde leeftijd had als hij toen hij stierf.
Tôi có thể có liên quan với bộ xương này vì anh ta chết khi tầm tuổi tôi.
Audiovisuele presentaties die de gedachten en gevoelens van de cursisten aanspreken en ze zich in de Schriften laten inleven zijn het meest doeltreffend om ze evangeliebeginselen te laten leren en toepassen.
Các phần trình bày bằng dụng cụ để nghe và nhìn có thể giúp các học viên tốt nhất trong việc học hỏi và áp dụng các nguyên tắc phúc âm khi các dụng cụ đó được sử dụng để khơi dậy những ý tưởng và cảm nghĩ cùng mời các học viên tham gia vào việc đọc thánh thư.
Film is een ongelooflijk medium waarbij je je kan inleven in mensen die heel anders zijn dan wij, en in werelden die voor ons totaal vreemd zijn.
Và phim là vật trung gian tuyệt vời giúp chúng ta cảm thấy đồng cảm với những người rất khác so với chúng ta và những thế giới bên ngoài chúng ta.
Inleven.
Vẫn sống.
▪ Neem er kaarten en afbeeldingen van Bijbelverslagen bij om je in het verhaal te kunnen inleven.
▪ Dùng bản đồ và các hình ảnh liên quan đến những lời tường thuật trong Kinh Thánh để giúp bạn hình dung ra khung cảnh.
En -- (gelach) -- en op de sekse-as zal ik me ook inleven op mannen.
Và -- (Cười) -- và cả chuỗi giới tính, tôi cũng sẽ đóng vai nam nữa.
Hugh Dancy als Will Graham, een docent criminologie die zich kan inleven in de gedachtegang van moordenaars om zo diens gedrag en motieven te achterhalen.
Hugh Dancy vai Will Graham, một nhân viên đặc biệt của FBI có khả năng phát hiện động cơ giết người tại hiện trường và truy tìm những tội phạm giết người hàng loạt.
Onze vrienden en dierbaren kunnen met ons meevoelen, maar de Heiland voelt niet alleen met ons mee, Hij kan Zich volmaakt inleven, want Hij heeft doorgemaakt, wat wij nu doormaken.
Không giống như bạn bè và các thân nhân, Đấng Cứu Rỗi không chỉ thông cảm với chúng ta, mà Ngài còn có thể thấu cảm trọn vẹn, vì Ngài đã từng trải qua điều chúng ta đang trải qua.
Onze verbeelding gebruiken betekent natuurlijk niet dat we eindeloos gaan speculeren, maar dat we ons een beeld proberen te vormen van wat het geïnspireerde verslag zegt en dat we ons inleven in de personages.
Dĩ nhiên dùng trí tưởng tượng không có nghĩa là phỏng đoán, nhưng điều này có nghĩa là hình dung điều mà lời tường thuật nói và đồng cảm với những người trong câu chuyện.
Eén autoriteit op het gebied van het bijbelse Grieks zegt over dit woord: „Het beschrijft de geestesgesteldheid die bestaat wanneer wij ons in de gevoelens van anderen inleven alsof ze de onze waren.”
Một nguồn có thẩm quyền về Kinh-thánh phần tiếng Hy Lạp nói về chữ này như sau: “Chữ này miêu tả về tâm trạng mà chúng ta có khi chúng ta chia sẻ những cảm nghĩ của người khác như thể là những cảm nghĩ đó của chính chúng ta”.
Je moet je zelf inleven.
Cậu phải hòa vào không khí nơi đây.
Empathie is het vermogen van de geest om je te kunnen inleven in je medemens.
Đồng cảm là khả năng của trí não kết nối tâm trạng phù hợp với những bạn đồng hành.
Herhaling leidt tot een soort oriëntatie op geluid die we zien als karakteristiek muzikaal, waar we meeluisteren met het geluid en ons inleven in de noot die eraan komt.
Sự lặp lại đã mang đến một dạng định hướng về âm thanh mà ta cho là có tính âm nhạc rõ nét, khi ta nghe những âm thanh, và hình dung ra nốt nhạc tiếp sau đó.
Verder zouden enkele opmerkingen passend kunnen zijn, zoals dat allen zich moeten inleven in de stemming van het lied.
Hơn nữa, vài lời nhận xét có thể thích hợp, chẳng hạn như mọi người nên dồn hết tâm trí vào tinh thần của bài hát.
Een woordenboek beschrijft empathie als „het zich inleven in de belevingswereld van anderen, het zich kunnen verplaatsen in de gevoelens of de gedachtegang van een ander”.
Một cuốn từ điển định nghĩa sự đồng cảm là “chia sẻ hay hiểu được hoàn cảnh, cảm xúc và động lực của người khác”.
En dat is waarom ik acteren zo leuk vind. Ik mag me inleven in personages die totaal niet op mij lijken.
Các vai diễn này không thể hiện con người thực của tôi ngoài đời, nhưng đó là điều tôi thích về nghề diễn.
Eén reden is dat als je je wilt identificeren met een cultuur, als je die echt wilt ervaren, er deel van wilt worden, dan, of taal de cultuur nu kanaliseert of niet -- en ik betwijfel dat -- als je je in een cultuur wilt inleven, dan moet je tot op bepaalde hoogte de taal beheersen waarin die cultuur plaatsvindt.
Một trong số đó là nếu bạn muốn hấp thụ một nền văn hóa, nếu bạn muốn uống nó vào, nếu bạn muốn trở thành một phần của nó, thì mặc là ngôn ngữ có dẫn tới văn hóa hay không -- và điều đó có vẻ đáng nghi ngờ -- nếu bạn muốn hấp thụ văn hóa, bạn phải kiểm soát tới một mức độ nào đó cái ngôn ngữ mà nền văn hóa đang được sử dụng.
Leer ze hoe ze moeten luisteren, hoe ze zich moeten inleven; dit alles heeft zijn wortels in cognitieve gedragstherapie; leer ze hoe ze gedrag kunnen veranderen, een activiteitenplan kunnen opstellen; en ondersteun ze via digitale technologie.
Trao quyền cho họ với kĩ năng lắng nghe, thể hiện sự đồng cảm, tất cả những điều bắt nguồn từ liệu pháp nhận thức hành vi; trao quyền cho họ với các kỹ năng để kích hoạt hành vi, lên kế hoạch hành động, và hỗ trợ họ bằng công nghệ kỹ thuật số.
Het boek Handelingen wordt erin besproken op een manier waardoor de lezer zich kan inleven in de indrukwekkende gebeurtenissen die erin staan.
Còn sách Hãy giữ mình trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời được biên soạn nhằm giúp họ hiểu và yêu mến các tiêu chuẩn đạo đức của Đức Giê-hô-va.
Ik kon me inleven in dingen waar in het Bijbelgedeelte alleen maar op gezinspeeld werd.”
Tôi hình dung được những tình tiết bằng chính các giác quan của mình”.
Bovendien kunnen wij ons door onze eigen lasten te dragen beter inleven in de problemen waarmee anderen kampen.
Ngoài ra, việc chịu đựng các gánh nặng có thể giúp chúng ta phát triển một niềm thấu cảm đối với các vấn đề những người khác đối phó.
De waarheid is dat de inleving van die vreemdelingen op het internet zelf een contradictie was.
Thật ra mà nói, sự quan tâm mà những người lạ mặt trên mạng dành cho tôi bản thân nó cũng mâu thuẫn.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inleven trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.