inlezen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inlezen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inlezen trong Tiếng Hà Lan.

Từ inlezen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tải lên, tải, chất, nạp lên, tải lên, đọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inlezen

tải lên

tải

(load)

chất

(load)

nạp lên, tải lên

đọc

(read)

Xem thêm ví dụ

Falen van de apparatuur tijdens het inlezen van de gegevens leidde op 7 december tot verlies van zes foto’s.
Một sự thất bại của bộ khuếch đại vào ngày cuối cùng của việc đọc, 7 tháng 12, dẫn đến việc bị mất sáu bức ảnh.
Implementeert de ondersteuning voor het inlezen van netCDF-bestanden in Kst.Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin netCDF. Name
Dit document is gemaakt met Openoffice.org, versie ' %# '. Dit filter is geschreven voor versie #. Het inlezen van dit bestand kan tot problemen leiden, zoals incorrecte weergave van de inhoud, vreemd gedrag en/of het vastlopen van dit programma. Wilt u doorgaan met het converteren van het document?
Tài liệu này được làm ra bởi OpenOffice. org phiên bản ' % # '. Bộ lọc này được viết cho phiên bản #. #. Đọc tập tin này có thể tạo ra hành xử lạ, sụp đổ hoặc hiển thị dữ liệu không chính xác. Bạn có muốn tiếp tục chuyển đổi tài liệu?
Implementeert de ondersteuning voor het inlezen van CDF-bestanden in Kst.Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin CDF. Name
Implementeert de ondersteuning voor het inlezen van FITS-bestanden in Kst.Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin FITS. Name
Implementeert de ondersteuning voor het inlezen van ASCII-bestanden in Kst.Name
Thực hiện vào Kst khả năng đọc các tập tin ASCII. Name
Bevestiging weer inlezen
Xác nhận nạp lại
Wilt u bestanden van een vorige sessie opnieuw inlezen?
Bạn có muốn nạp lại tập tin từ phiên chạy trước không?
Nadat de cursisten zich hebben kunnen inlezen en voorbereiden, vraagt u een cursist om naar voren te komen en de rol te spelen van iemand die geen lid van de kerk is.
Sau khi cho các học sinh thời giờ để học và chuẩn bị, hãy mời một học sinh ra đứng trước lớp học để đóng diễn vai của một người không phải là tín hữu của Giáo Hội.
Opnieuw inlezen
Đang nạp lại

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inlezen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.