inpakken trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ inpakken trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inpakken trong Tiếng Hà Lan.

Từ inpakken trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bỏ vào bao, bao, bao bọc, đóng gói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ inpakken

bỏ vào bao

verb

bao

noun

♫ goed ingepakt tegen de winterkou. ♫
bao bọc khỏi cái lạnh của mùa đông ♫

bao bọc

verb

♫ goed ingepakt tegen de winterkou. ♫
bao bọc khỏi cái lạnh của mùa đông ♫

đóng gói

verb

Je zei dat ik dingen moest inpakken die ik nodig had.
Chị bảo đóng gói đồ em cần mà.

Xem thêm ví dụ

Zal ik'm voor je inpakken, Daphne?
Cháu gói lại cho bà nhé, Daphne?
Wil je mij helpen inpakken?
Con giúp mẹ đóng gói đồ đạc.
Ze hielp me zelfs met inpakken.
Cổ còn giúp anh thu dọn đồ.
We zouden toch gaan terug inpakken in Europa?
Anh có nhớ không? Chúng ta đã đi " ba lô " du lịch châu Âu?
Ik zag Joey net inpakken.
Thì, anh vừa mới gặp Joey, đang sắp xếp hành lý.
Ik moet toch inpakken.
Phải đóng gói mọi thứ lại thôi.
Hij is boven, aan het inpakken.
Anh ấy ở tầng trên, đang gói đồ.
Dan kunnen we wel inpakken.
Đó là dấu hiệu bọn này nên lượn đây.
Laat iemand wat dingen voor je inpakken.
Em nhờ người lấy đồ đạc hộ đi.
Je gaat je troep inpakken en'm smeren.
Mày gói ghém đồ đạc của mình rồi biến.
Spinnen gebruiken rag voor vele doeleinden, zoals de zwevende veiligheidsdraad, het inpakken van eieren voor de voortplanting, zich in veiligheid brengen en het vangen van prooi.
Nhện dùng tơ của chúng cho nhiều mục đích, bao gồm làm dây kéo dẫn đường an toàn, bao bọc trứng khi sinh sản, màng bảo vệ khi rút lui và bắt con mồi.
Inpakken en wegwezen.
Dọn dẹp đi thôi.
Ik help je wel inpakken.
Tôi sẽ giúp cô thu dọn.
Terwijl Daisy douchte, stond de taxi te wachten bij een boetiek... op de vrouw die moest wachten op het inpakken van een aankoop... omdat het meisje dat het in moest pakken... de avond ervoor haar relatie afgebroken had, en het vergat.
trong khi Daisy đang tắm, người tài xế đang đợi người phụ nữ lấy một cái túi xách chưa được đóng gói trên đường Bontique vì cô gái lẽ ra phải đóng gói cái túi ấy vừa chia tay với bạn trai đêm hôm trước, nên quên mất.
Je zei dat ik dingen moest inpakken die ik nodig had.
Chị bảo đóng gói đồ em cần mà.
Ik ging bij je langs om te kijken hoe het inpakken ging en om te ontdekken dat het niet gebeurt.
Ta đã đến căn hộ của con để xem con gói đồ đến đâu rồi, và phát hiện ra vẫn chưa làm gì cả.
Als je eindelijk klaar bent, gaat die wolk weer omhoog. Kun je alles weer inpakken!
Nhưng vừa khi sắp soạn xong, bạn thấy trụ mây cất lên—và bạn phải thu xếp hành lý lần nữa!
Vaak kwamen er op maandag broeders en zusters langs om ons te zien inpakken voor vertrek naar de volgende gemeente.
Anh chị em Nhân Chứng thường ghé qua vào Thứ Hai, ngày chúng tôi chuyển hội thánh, để nhìn chúng tôi chất hành lý lên xe.
Waarom zou je een lunch moeten inpakken?
Sao con lại cần làm cơm trưa đóng hộp?
Haar sterkste punt is sociale intelligentie, dus ze heeft het inpakken zo omgevormd dat de ontmoeting met haar het sociale hoogtepunt was in elke klant zijn dag.
Thế mạnh của cô ấy là trí thông minh xã hội, thế nên cô ấy thay đổi việc đóng hàng để khiến việc gặp gỡ cô trở thành điểm sáng cho một ngày của mỗi khách hàng.
Spullen inpakken.
Kéo đồ của con đi.
Tassen inpakken en wegwezen.
Ba người cậu, thu dọn đồ đạc, về nhà.
In het geval het weer voor de lancering omslaat, moeten ze alles opnieuw in hun dozen inpakken en mee terugnemen naar McMurdo Station.
Bây giờ, trong trường hợp khí hậu thay đổi trước khi thả khí cầu, họ phải gói tất cả các thùng lại mang chúng về phía sau của Trạm McMurdo.
Is dit inpakken?
Đây là đóng gói đồ à?
Gevonden tijdens het inpakken.
Dì tìm thấy nó khi dọn dẹp đồ đạc.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inpakken trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.