interval waktu trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ interval waktu trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ interval waktu trong Tiếng Indonesia.
Từ interval waktu trong Tiếng Indonesia có nghĩa là chu kỳ nhịp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ interval waktu
chu kỳ nhịp
|
Xem thêm ví dụ
Terdapat interval waktu minimum yang harus terjadi antarpenyegaran iklan, seperti yang diindikasikan dalam deklarasi penayang. Khoảng thời gian tối thiểu phải diễn ra giữa các lần làm mới quảng cáo như đã chỉ ra trong khai báo của nhà xuất bản. |
Pemicu timer Google Tag Manager memungkinkan Anda mengirimkan peristiwa ke Tag Manager dengan interval waktu. Trình kích hoạt bộ tính giờ trên Trình quản lý thẻ của Google cho phép bạn gửi sự kiện đến Trình quản lý thẻ theo các khoảng thời gian được tính giờ. |
Lacak interval waktu saat Anda perlu memahami waktu di halaman jika tidak ada peristiwa yang dipicu. Hãy theo dõi các khoảng thời gian được tính giờ để biết thời gian trên trang khi không có sự kiện nào được kích hoạt. |
Untuk mengonfigurasi tag yang melacak interval waktu: Để định cấu hình thẻ theo dõi các khoảng thời gian được tính giờ: |
Pilih dari interval waktu yang sama yang tersedia dalam masing-masing laporan. Chọn từ cùng khoảng thời gian thuận tiện với bạn trong từng báo cáo. |
Jika Anda menerapkan iklan pengantara berdasarkan interval waktu (contoh setiap 60 detik), hindari menggunakan durasi yang singkat di antara iklan pengantara. Nếu bạn đang triển khai quảng cáo trung gian dựa trên khoảng thời gian (ví dụ: sau mỗi 60 giây), tránh sử dụng các khoảng thời gian ngắn giữa quảng cáo trung gian. |
Bandingkan kinerja situs Anda di negara yang berbeda dalam interval waktu yang ditetapkan, misalnya minggu demi minggu, bulan demi bulan, dll. So sánh hiệu suất của trang web ở các quốc gia khác nhau trong một khoảng thời gian quy định, ví dụ: hàng tuần, hàng tháng, v.v. |
Bandingkan kinerja penghasilan dari unit iklan teratas Anda dalam interval waktu yang ditetapkan, misalnya minggu demi minggu, bulan demi bulan, dll. So sánh hiệu suất thu nhập của các đơn vị quảng cáo hàng đầu trong một khoảng thời gian quy định, ví dụ: hàng tuần, hàng tháng, v.v. |
Bandingkan kinerja penghasilan dari situs-situs teratas Anda dalam interval waktu yang ditetapkan, misalnya minggu demi minggu, bulan demi bulan, dll. So sánh hiệu suất thu nhập của các trang web hàng đầu trong một khoảng thời gian quy định, ví dụ: hàng tuần, hàng tháng, v.v. |
Bandingkan kinerja penghasilan dari berbagai grup khusus berisi unit iklan dalam interval waktu yang ditetapkan, misalnya minggu demi minggu, bulan demi bulan, dll. So sánh hiệu suất thu nhập của các đơn vị quảng cáo hàng đầu trong một khoảng thời gian quy định, ví dụ: hàng tuần, hàng tháng, v.v. |
Pada Editor Laporan, Anda dapat menjadwalkan laporan untuk dikirim melalui email kepada Anda atau orang lain yang memiliki akses ke akun Anda pada interval waktu tertentu. Trong Trình chỉnh sửa báo cáo, bạn có thể lập lịch để gửi báo cáo qua email cho mình hoặc cho những người khác có quyền truy cập vào tài khoản của bạn trong những khoảng thời gian cụ thể. |
Biostratigrafi tidak secara langsung memberikan suatu penentuan umur absolut dari batuan, hanya menempatkannya dalam suatu interval waktu di mana kumpulan fosil tersebut telah diketahui pernah hidup bersama. Sinh địa tầng học không trực tiếp đưa ra sự xác định độ tuổi tuyệt đối của đá mà chỉ đơn giản là đặt nó vào trong một khoảng thời gian mà tại thời điểm đó tổ hợp hóa thạch được biết là đã cùng tồn tại. |
Interval waktu ini (lunar threes) adalah periode waktu yang diukur dari, misalnya, matahari terbenam hingga bulan terbenam pada hari pertama dan dua periode lain di bulan yang sama. Chẳng hạn, một trong những khoảng thời gian này được tính từ lúc mặt trời lặn đến lúc mặt trăng lặn vào ngày đầu tiên của tháng và hai thời điểm sau đó trong tháng. |
Refresh otomatis: Otomatis me-refresh halaman menggunakan kode pemrograman HTML untuk otomatis memuat ulang browser pengguna dengan halaman yang diperbarui setelah interval waktu yang ditentukan, termasuk tayangan iklan baru. Tự động làm mới: Các trang tự động làm mới sử dụng mã lập trình HTML để tự động tải lại trình duyệt của người dùng để hiển thị trang web cập nhật sau một khoảng thời gian chỉ định, bao gồm các lượt hiển thị quảng cáo mới. |
Artikel ini menjelaskan cara menggunakan Tag Manager untuk menyiapkan tag event Google Analytics yang dipicu sebagai respons terhadap klik pada link, klik pada jenis elemen lainnya, pada interval waktu, dan saat formulir dikirim. Bài viết này giải thích cách sử dụng Trình quản lý thẻ để thiết lập thẻ sự kiện Google Analytics được kích hoạt để phản hồi lại lần nhấp vào đường dẫn liên kết, lần nhấp vào các loại yếu tố khác, theo các khoảng thời gian được tính giờ và khi biểu mẫu được gửi. |
Jika jarak spasial antara dua peristiwa A dan B lebih besar dari interval waktu antara mereka dikalikan dengan c maka ada kerangka acuan di mana A mendahului B, yang lain di mana B mendahului A, dan yang lain di mana mereka simultan. Nếu khoảng không gian giữa hai sự kiện A và B lớn hơn khoảng bằng thời gian giữa chúng nhân với tốc độ ánh sáng c thì có những hệ quy chiếu trong đó A xảy ra trước B, trong hệ khác thì B xảy ra trước A, và có những hệ thì chúng xảy ra đồng thời. |
* Batasan waktu ditetapkan dengan interval yang pantas untuk tingkat kesulitan latihan tersebut. * Việc định ra khoảng thời gian giới hạn thích hợp tùy thuộc vào mức độ khó của bài tập. |
Saat waktu pengamatannya sedang bagus – yaitu pada interval 15 atau 17 tahun, dan selalu antara akhir Juli hingga akhir September – permukaan Mars dapat terlihat. Ở những thời điểm thích hợp—khoảng thời gian 15 hoặc 17 năm, và luôn luôn là giữa cuối tháng 7 cho đến tháng 9—có thể quan sát những chi tiết trên bề mặt Sao Hỏa qua kính thiên văn nghiệp dư. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ interval waktu trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.