intimate friend trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ intimate friend trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ intimate friend trong Tiếng Anh.
Từ intimate friend trong Tiếng Anh có nghĩa là bạn thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ intimate friend
bạn thânnoun You are the most intimate friend to her. Em là bạn thân nhất của cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
You are the most intimate friend to her. Em là bạn thân nhất của cô ấy. |
Understanding must be as close to us as an intimate friend. Sự thông sáng phải gần gũi với chúng ta như người bạn thân thiết vậy. |
John Axouch was John II's closest adviser and was his only intimate friend. Ioannes Axouch là viên cố vấn thân cận nhất của Ioannes II và là người bạn thân thiết duy nhất của ông. |
What a blessing for Cornelius’ intimate friends! —Acts 10:24, 44. Thật là ân phước lớn biết bao cho các bạn thân của ông!—Công-vụ 10:24, 44. |
Good, intimate friends are among those rare gifts that can produce a positive influence on you. Những người bạn tốt và thân thiết là một trong những sự ban cho hiếm có mà có thể tạo ảnh hưởng tích cực trên bạn. |
4 Do you have an intimate friend in whom you can confide? 4 Bạn có người bạn thân thiết nào để tâm sự không? |
An intimate friend betrayed him for money. Một người bạn thân cận phản bội ngài vì tiền. |
(Acts 11:12) Expecting Peter, Cornelius had assembled “his relatives and intimate friends” —evidently all Gentiles. Trong khi chờ đợi Phi-e-rơ, Cọt-nây đã nhóm “họ hàng cùng bạn bè thân thiết” lại, hẳn tất cả đều là dân ngoại (Công 10:24). |
In expectation of the visit of the apostle Peter, Cornelius “called together his relatives and intimate friends.” Trong lúc trông đợi sứ đồ Phi-e-rơ đến, ông Cọt-nây đã nhóm “bà-con và bạn thiết” lại. |
His one intimate friend, Joshua Speed, was leaving illinois to go back to Kentucky because Speed's father had died. Bạn tâm giao của ông, Joshua Speed, dự định rời Illinois để về Kentucky vì cha của Speed đã qua đời. |
Umar ibn al-Khattab, a prominent companion of Muhammad, nominated Abu Bakr, who was Muhammad's intimate friend and collaborator. Umar ibn al-Khattab là một đồng môn nổi bật của Muhammad thì đề cử Abu Bakr, là bằng hữu và người cộng tác thân mật của Muhammad. |
(10:24-43) When Peter and his associates arrived in Caesarea, Cornelius, his relatives, and his intimate friends were waiting. Khi Phi-e-rơ và các anh em đến thành Sê-sa-rê thì thấy Cọt-nây cùng với họ hàng và các bạn thân của ông đang chờ đợi. |
You too can have Jehovah as an intimate friend —one who walks with you, cares for you, and gives you fatherly advice. Ngài đồng đi với bạn, chăm sóc bạn và cho bạn lời khuyên như một người cha. |
(Proverbs 18:24) All of us need a few intimate friends who truly care about us, whose friendships give us joy, strength, and peace. Tất cả chúng ta đều cần một vài người bạn thân là người thật tình chú ý đến chúng ta. Chúng ta có được sự vui sướng, sức mạnh và sự bình an khi làm bạn với họ. |
Jesus, God’s Son and most intimate friend, showed this when he said of Jehovah: “I always do the things pleasing to him.” —John 8:29. Con của Đức Chúa Trời và bạn thân nhất của Ngài là Giê-su cho thấy điều này khi ngài nói: “Ta hằng làm sự đẹp lòng Ngài” (Giăng 8:29). |
How would you describe an intimate friend, and in what way does Jehovah prove to be such a friend to those who draw close to him? Bạn miêu tả người bạn thân thiết là người thế nào, và bằng cách nào Đức Giê-hô-va chứng tỏ Ngài là người bạn như thế đối với những ai đến gần Ngài? |
His marriage to the hot-tempered Sarah Jennings – Anne's intimate friend – ensured Marlborough's rise, first to the Captain-Generalcy of British forces, then to a dukedom. Hôn nhân của ông với Sarah Jennings, một người phụ nữ nóng nảy và bạn thân của Anne, đem lại nhiều lợi ích cho Marlborough, đầu tiên là chức Tổng tư lệnh Quân đội Anh, sau đó là danh hiệu công tước. |
I am writing to a man of whom I've never asked a favour, and I am writing about you in terms that one only ventures to use when speaking of an intimate friend. Tôi viết thư này để một người đàn ông mà tôi đã không bao giờ hỏi một đặc ân, và tôi viết về bạn trong điều khoản mà chỉ có một liên doanh để sử dụng khi nói về một người bạn thân mật. |
Each ile numbered between 200 and 300 horsemen and was commanded by two men, because as Arrian claims, Alexander "did not want anyone, not even his intimate friend, to be the centre of attention". Mỗi ile được đánh số từ 200 đến 300 kỵ binh và được hai người chỉ huy, bởi vì theo tuyên bố của Arrian, Alexander "không muốn bất kỳ ai, kể cả bạn thân của mình, trở thành trung tâm của sự chú ý". |
(John 14:28; 15:26) When the spirit was poured out on Cornelius, his relatives, and his intimate friends, the apostle Peter recognized that uncircumcised Gentiles could qualify to be baptized in the name of Jesus Christ. (Giăng 14:28; 15:26) Khi thánh linh đổ trên Cọt-nây, bà con và bạn thiết của ông, sứ đồ Phi-e-rơ ý thức rằng dân ngoại không chịu phép cắt bì có đủ tiêu chuẩn để làm báp têm nhân danh Chúa Giê-su Christ. |
They don’t think they need an intimate circle of friends besides their own parents and siblings. Họ không nghĩ rằng họ cần phải có một nhóm bạn thân thiết ngoài cha mẹ và anh chị em của mình. |
But what if we were to develop a negative attitude that manifested itself in critical discussions among an intimate circle of friends? Nhưng nếu chúng ta nảy sinh một thái độ tiêu cực và biểu lộ tinh thần này bằng cách chỉ trích điều này hay điều nọ khi nói chuyện với bạn bè thân thiết thì sao? |
7 Although we want to be kind even to those who do not follow God’s laws, we should not become their intimate associates or close friends. 7 Dù muốn tử tế ngay cả với những người không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời, chúng ta không nên kết hợp mật thiết hay trở thành bạn thân của họ. |
(Proverbs 15:22) Husbands and wives need to be ‘confidential friends,’ enjoying a warm, intimate relationship. Chồng và vợ cần phải là những người ‘bạn tín cẩn’, có sự liên lạc nồng nàn và thân mật (Châm-ngôn 2:17, NW). |
An intimate zone is reserved for close friends, lovers, children and close family members. Vùng thân mật là dành cho bạn thân, người yêu, con cái và những người ruột thịt. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ intimate friend trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới intimate friend
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.