इंतजार कर trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ इंतजार कर trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इंतजार कर trong Tiếng Ấn Độ.

Từ इंतजार कर trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là ngừng lại, sự chịu đựng, ngăn chặn, điều kiện, lưu trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ इंतजार कर

ngừng lại

(stay)

sự chịu đựng

(stay)

ngăn chặn

(stay)

điều kiện

(stay)

lưu trú

(stay)

Xem thêm ví dụ

अब हमें इंतज़ार करना और देखना चाहिए.
Giờ chúng ta phải chờ và xem sao.
2 बाइबल बताती है कि विश्वास, आशा की हुई बातों का “पूरे भरोसे के साथ इंतज़ार करना है।”
2 Những người thuộc về thế gian của Sa-tan cũng hy vọng một số điều, nhưng có lẽ họ nghi ngờ không biết liệu những điều họ hy vọng có khi nào thành hiện thực hay không.
% # छवियों का स्लाइड शो बनाया जा रहा है. कृपया इंतजार करें
Đang chuẩn bị chiếu ảnh từ % # ảnh. Hãy đời
माता-पिता उत्सुकता से अपने शिशु के पहले शब्द सुनने का इंतज़ार करते हैं।
CHA MẸ nóng lòng chờ đợi con họ thốt ra tiếng nói đầu tiên.
उसे “ज़मीन की बढ़िया पैदावार” के लिए सब्र रखना पड़ता है और इंतज़ार करना होता है।
Ông chấp nhận rằng mình cần kiên nhẫn chờ đợi “hoa lợi quý giá của đất”.
~ मैं तो बस इंतजार करना चाहते करने के लिए.
Em nghĩ chúng ta nên chờ để nói cho cậu ấy biết.
क्योंकि वह भविष्यवक्ता शमूएल के लिए इन्तज़ार करने से चूक गया, जिसे यहोवा के लिए बलिदान करना था।
Vì ông không đợi nhà tiên tri Sa-mu-ên, là người đáng lẽ phải dâng của-lễ cho Đức Giê-hô-va.
हम कैसे सब्र दिखाते हुए ‘इंतज़ार कर’ सकते हैं?
Hãy tiếp tục “chờ-đợi Đức Chúa Trời”
जब प्राचीन उनके साथ बात कर रहा था, तब उसकी पत्नी बाहर इंतज़ार कर रही थी।
Trong lúc trưởng lão nói chuyện với hai vợ chồng này thì vợ anh kiên nhẫn ngồi chờ.
याद रखिए, अच्छी सेहत और आज़ादी आपका इंतज़ार कर रही है। (g10-E 05)
Sức khỏe tốt hơn và cảm giác được tự do đang chờ đón bạn.
खामोश रहकर मेरी सलाह का इंतज़ार करते
Im lặng chờ lời khuyên của tôi.
मैं सारी रात आप के लिए इंतजार कर रहा है ।
Ta đã chờ các người suốt đêm.
26 इंसान की भलाई इसी में है कि वह खामोश रहकर* उद्धार के लिए यहोवा का इंतज़ार करे
26 Thật tốt khi im lặng* chờ đợi+ sự giải cứu của Đức Giê-hô-va.
“परमेश्वर का इंतज़ार कर” (5, 11)
“Hãy trông đợi Đức Chúa Trời” (5, 11)
चूँकि लगभग ८० लोग इंतज़ार कर रहे थे, हरेक को आधा-आधा डोनट मिला।
Vì có tới 80 người đợi nên mỗi người chỉ nhận được nửa miếng bánh.
उसे गिरफ्तार कर लिया गया था और अब वह अपने मामले की सुनवाई का इंतज़ार कर रहा था।
Nhưng một số người Do Thái thù Phao-lô, không muốn ông có mặt ở phiên tòa ấy.
सोचिए, आप भी उनके साथ जहाज़ में बैठे इंतज़ार कर रहे हैं।
Em hãy tưởng tượng đang ở trên tàu và chờ đợi với họ.
21 इस दौरान लोग बाहर जकरयाह का इंतज़ार करते रहे।
21 Trong khi đó, dân chúng vẫn đang chờ Xa-cha-ri, họ lấy làm lạ vì thấy ông ở lâu trong nơi thánh.
अगर आपको इंतज़ार करते हुए 12 हफ़्तों से ज़्यादा समय हो चुका है, तो कृपया हमसे संपर्क करें.
Nếu bạn đã chờ hơn 12 tuần, vui lòng liên hệ với chúng tôi.
वे तो सब मौत की नींद सो रहे हैं, और पुनरुत्थान का इंतज़ार कर रहे हैं।
Họ đang ngủ trong sự chết, và đang đợi sự sống lại.
किन अहम घटनाओं के घटने का परमेश्वर के लोग बेसब्री से इंतज़ार कर रहे हैं?
Dân tộc Đức Chúa Trời trông mong đến cao điểm của những biến cố nào?
एक आदमी जेल में बैठा मृत्यु-दण्ड का इन्तज़ार कर रहा है।
Một ông đang ngồi trong tù đợi án tử hình.
निराश होकर, योना यह देखने के लिए इंतज़ार करने लगा कि नीनवे का क्या होता
Thất vọng, Giô-na chờ xem điều gì sẽ xảy đến cho Ni-ni-ve
(उत्पत्ति 31:30; भजन 84:2) सचमुच, यहोवा पुनरुत्थान करने के लिए कितनी बेसब्री से इंतज़ार करता होगा।
Trong nguyên ngữ, câu được dịch là “ngài sẽ mong mỏi” nói lên niềm khát khao và trông đợi chân thành của Đức Chúa Trời (Sáng thế 31:30; Thi thiên 84:2).

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इंतजार कर trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.