inviare per posta trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ inviare per posta trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ inviare per posta trong Tiếng Ý.
Từ inviare per posta trong Tiếng Ý có các nghĩa là bưu điện, chuyển thư, sở bưu điện, Bưu chính, phòng bưu điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ inviare per posta
bưu điện(post) |
chuyển thư(post) |
sở bưu điện(post) |
Bưu chính(mail) |
phòng bưu điện(post) |
Xem thêm ví dụ
Immaginate di volermi inviare lo smartphone per posta. Ví dụ bạn muốn gửi cho tôi smartphone qua đường bưu điện. |
6 Raccomandiamo di non inviare denaro contante per posta. 6 Để bảo đảm có phòng, bạn phải gửi đến khách sạn tiền cọc cho mỗi phòng đặt trước trong vòng mười ngày sau khi đặt phòng. |
Pur non prevedendo la possibilità di inviare messaggi per posta elettronica (“E-mail”), il sito contiene un elenco degli indirizzi postali delle filiali in tutto il mondo. Dù không dự trù dịch vụ thư tín điện tử (E-mail), địa chỉ của chúng ta trên mạng lưới có cho biết địa chỉ bưu chính của các chi nhánh của Hội trên khắp thế giới. |
Se altri utenti utilizzano il tuo servizio per inviare posta (ad esempio: provider di servizi Internet), sei responsabile del controllo del comportamento dei tuoi utenti e/o clienti. Nếu người khác sử dụng dịch vụ của bạn để gửi thư (ví dụ: các ISP), bạn có trách nhiệm theo dõi người dùng của bạn và hành vi của khách hàng. |
Oggi oltre cento milioni di persone usano Internet per scambiarsi informazioni e inviare posta elettronica, o e-mail. Ngày nay, hơn một trăm triệu người sử dụng Internet để trao đổi thông tin và gửi thư điện tử. |
I record MX identificano quali server di posta vengono utilizzati per inviare email a un dominio. Bản ghi MX xác định máy chủ thư mà người khác sử dụng để gửi thư đến miền. |
Le notizie da casa sono molto importanti per i missionari che amano inviare e ricevere posta. Họ rất trông tin gia đình, và thích gửi và nhận thư từ. |
Anche se i server di posta elettronica utilizzano SMTP per inviare e ricevere mail, i client mail a livello utente utilizzano SMTP solo per inviare il messaggio al server mail, il quale si occupa dell’invio del messaggio stesso. Mặc dù máy chủ thư điện tử và các mail transfer agents (MTA:dịch vụ chuyển thư) khác sử dụng SMTP để gửi và nhận thư, các ứng dụng thư điện tử thường sử dụng SMTP chỉ để gửi thư đến một máy chủ thư điện tử để được chuyển tiếp. |
Oggi alimento un'organizzazione globale alimentata da queste attese davanti alla cassetta delle lettere, alimentata dai modi in cui possiamo sfruttare i social media come mai prima d'ora per scrivere e inviare lettere agli sconosciuti quando ne hanno più bisogno, ma soprattutto, alimentata da casse di posta come questa, la mia fidata cassa della posta, piena di testi di persone normali, sconosciuti che scrivono lettere ad altri sconosciuti non perché si incontreranno mai per ridere davanti a una tazza di caffè, ma perché si sono trovati gli uni gli altri nello scrivere lettere. Hiện tại tôi đang hỗ trợ một tổ chức toàn cầu tổ chức này lớn mạnh là nhờ những chuyến thư như thế, nhờ những điều chúng ta làm để tận dụng truyền thông xã hội như thể ta chưa từng viết thư cho những người xa lạ khi họ cần lá thư đó hơn bao giờ hết, nhưng trên tất cả, là nhờ những thùng thư như thế này, những thùng thư trung thành của tôi, đầy ắp chữ viết của những con người bình thường, người xa lạ này viết thư cho một người xa lạ khác không phải vì họ dự tính sẽ gặp nhau, cười đùa với nhau trong một buổi cafe mà vì họ đã tìm thấy cách khác thông qua việc viết thư. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ inviare per posta trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới inviare per posta
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.