Hvað þýðir bị bắt giữ í Víetnamska?
Hver er merking orðsins bị bắt giữ í Víetnamska? Greinin útskýrir alla merkingu, framburð ásamt tvítyngdum dæmum og leiðbeiningum um hvernig á að nota bị bắt giữ í Víetnamska.
Orðið bị bắt giữ í Víetnamska þýðir stríðsfangi, fangi. Til að fá frekari upplýsingar, vinsamlegast skoðaðu upplýsingarnar hér að neðan.
Merking orðsins bị bắt giữ
stríðsfangi(captive) |
fangi(captive) |
Sjá fleiri dæmi
Vào ngày 2 tháng 10 năm 2016, ba trong số mười nghi phạm đã bị bắt giữ. Að morgni þriðjudagsins 20. maí voru sex þeirra handteknir. |
Bác ấy nói gì không quan trọng, nếu như tất cả đã bị bắt giữ. Það er sama hvað hann sagði ef þeir hafa náðst. |
Vào cuối tháng 8-1936, hàng loạt Nhân-chứng Giê-hô-va bị bắt giữ. (Jóhannes 17:16) Síðla í ágúst 1936 voru vottar Jehóva handteknir hópum saman. |
Ông công khai phản đối chế độ Sa hoàng và bị bắt giữ nhiều lần. Hann tók þátt í mótmælaaðgerðum gegn ríkisstjórninni og var handtekinn nokkrum sinnum. |
" Cũng không phải chạy một cơ hội bị bắt giữ? " " Không có một lý do chính đáng. " " Né keyra möguleika á handtöku? " " Ekki í góðan málstað. " |
Trong năm 1996 hàng chục ngàn người bị bắt giữ và tra tấn ở hơn một trăm quốc gia. Árið 1996 voru tugþúsundir manna í meira en hundrað löndum hafðar í haldi og pyndaðar. |
Ông bị bắt giữ cuốn sách của ông. Hann þreif af bókum hans. |
Hắn bị bắt giữ đã một tháng vì nhiều lần liên tiếp đi ăn cướp có vũ trang. Hann var handtekinn fyrir mánuđi fyrir vopnađar ránstilraunir. |
Nhiều người bị bắt giữ và bỏ tù. Margir voru handteknir og hnepptir í fangelsi í kjölfarið. |
Quân dự bị bắt giữ bộ chỉ huy SS, Gestapo... và các lãnh đạo Phát xít cao cấp Varaherinn mun handtaka alla yfirmenn í SS, Gestapo og Nasistaflokknum |
1605 – Âm mưu thuốc súng: Guy Fawkes bị bắt giữ. 1605 - Upp komst um Púðursamsærið þegar varðmenn fundu Guy Fawkes í kjallara Westminsterhallar. |
Vì làm thế, họ bị bắt giữ và đánh đòn. Fyrir vikið voru þeir handteknir og húðstrýktir. |
Giờ thì " nhờ " có tôi, các bạn tôi đã bị bắt giữ Og nú eru vinir mínir í miklum vanda vegna mín. |
(b) Tại sao các sứ đồ lại bị bắt giữ? (b) Af hverju voru postularnir hnepptir í varðhald? |
Những người bị bắt giữ không còn trong ngục. Fangarnir voru horfnir. |
Từ “giá chuộc” có nghĩa là giá mà người ta phải trả để chuộc lại những người bị bắt giữ. (Matteus 20:28) Orðið ‚lausnargjald‘ táknar það verð sem greitt er til lausnar bandingjum. |
Như vậy thì tiền chuộc hay giá chuộc là một phương tiện để phóng thích một người bị bắt giữ. Lausnargjald er því verðmæti sem veitir frelsi manni sem er í haldi. |
Chẳng bao lâu trước khi bị bắt giữ, Chúa Giê-su đã nói: “Nếu ai yêu-mến ta, thì vâng-giữ lời ta”. Skömmu fyrir handtöku sína sagði Jesús: „Sá sem elskar mig, varðveitir mitt orð.“ |
Thôi đủ thứ, nào nhà bị lục xét, sách báo bị tịch thu, và những người thờ phượng Đức Giê-hô-va bị bắt giữ! Húsleit og handtökur fylgdu í kjölfarið og bækur voru gerðar upptækar. |
Các Nhân-chứng bị bắt giữ, bỏ tù và đưa vào trại tập trung vì họ giữ sự trung lập của tín đồ đấng Christ (Giăng 17:16). Vottarnir voru líka handteknir, varpað í fangelsi og sendir í fangabúðir vegna kristins hlutleysis síns. |
Sợ hãi đến bước dài bằng cách đổ xô về phía trước của anh ta, và trong một thời điểm đã bị bắt giữ thị trấn. Fear kom striding eftir, hljóp á undan honum, og á augnabliki var greip bæinn. |
Nhiều lần, ông đã bị bắt giữ và cầm tù một cách bất công, và ông là nạn nhân của hằng chục vụ kiện vô căn cứ. Hann var oft handtekinn og fangelsaður ranglega og var fórnalamb fjölda tilefnislausra málsókna. |
Rồi đến lúc những con nhỏ trong gia đình bị bắt đem đi trường cải huấn; những người khác trong nhà bị bắt giữ trong tù và trại tập trung. Síðar voru yngri börnin tekin og komið fyrir í betrunarskóla en hinir eldri í fjölskyldunni voru handteknir og hnepptir í fangelsi eða fangabúðir. |
Khảo cổ học xác nhận sự kiện một vua nước Giu-đa bị bắt giữ ở Ba-by-lôn, cuối cùng được thả ra khỏi tù và được trợ cấp lương thực. Það getur orðið okkur til varanlegs tjóns að rangsnúa Ritningunni. [rs bls. |
Ngài bị bắt giữ và bị kết án theo những lời cáo gian, để đám đông được hài lòng, và bị tuyên án tử hình trên cây thập tự ở Đồi Sọ. Hann var tekinn höndum og borinn fölskum sökum til að fullnægja lýðnum og dæmdur til að deyja á krossi á Golgata. |
Við skulum læra Víetnamska
Þannig að nú þegar þú veist meira um merkingu bị bắt giữ í Víetnamska geturðu lært hvernig á að nota þau með völdum dæmum og hvernig á að lestu þau. Og mundu að læra tengd orð sem við mælum með. Vefsíðan okkar er stöðugt að uppfæra með nýjum orðum og nýjum dæmum svo þú getir flett upp merkingu annarra orða sem þú þekkir ekki í Víetnamska.
Uppfærð orð Víetnamska
Veistu um Víetnamska
Víetnamska er tungumál víetnömsku þjóðarinnar og opinbert tungumál í Víetnam. Þetta er móðurmál um 85% víetnömskra íbúa ásamt meira en 4 milljónum erlendra víetnamska. Víetnamska er einnig annað tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Víetnam og viðurkennt tungumál þjóðernis minnihlutahópa í Tékklandi. Vegna þess að Víetnam tilheyrir Austur-Asíu menningarsvæðinu er víetnömska einnig undir miklum áhrifum frá kínverskum orðum, svo það er það tungumál sem á minnst líkt með öðrum tungumálum í austurríska tungumálafjölskyldunni.