israel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ israel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ israel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ israel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là israel, Israel, Ixraen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ israel

israel

O conflito Israel-Palestina é ruim, e gostaríamos que pudesse desaparecer.
Cuộc xung đột Israel-Palestine rất tồi tệ, và chúng ta chỉ ước gì nó biến mất

Israel

proper (Um país no sudoeste da Ásia, com capital em Jerusalém.)

O conflito Israel-Palestina é ruim, e gostaríamos que pudesse desaparecer.
Cuộc xung đột Israel-Palestine rất tồi tệ, và chúng ta chỉ ước gì nó biến mất

Ixraen

proper

Xem thêm ví dụ

Para ambas as casas de Israel;
Cho cả hai nhà Y-sơ-ra-ên,
Nos dias de Jesus e de seus discípulos, trouxe alívio para os judeus de coração quebrantado devido à perversidade em Israel, e que penavam na escravidão às tradições religiosas falsas do judaísmo do primeiro século.
Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất.
16 A seguir, Jeová lembra seu povo de que pecaram e os incentiva a abandonar seu proceder errado: “Retornai Àquele contra quem os filhos de Israel se revoltaram profundamente.”
16 Bây giờ Đức Giê-hô-va nhắc nhở dân Ngài là họ đã phạm tội và Ngài khuyến khích họ từ bỏ đường lối sai lầm: “Hỡi con-cái Y-sơ-ra-ên, vậy hãy trở lại cùng Đấng mà các ngươi đã dấy loạn nghịch cùng”.
Para começar, esses novos também foram ungidos como membros do Israel de Deus.
Thoạt đầu, những người mới đến được xức dầu thêm vào số thành viên dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời.
8. (a) Que método básico de ensino era usado em Israel, mas com que importante característica?
8. a) Trong xứ Y-sơ-ra-ên, người ta đã dùng phương pháp căn bản nào để dạy dỗ, nhưng với đặc điểm quan trọng nào?
Nos séculos que se seguiram, o povo de Israel — inclusive muitos reis — não fez caso dos avisos de Jeová.
Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời.
Nós, cristãos, somos julgados pela “lei dum povo livre” — o Israel espiritual no novo pacto, que tem a lei deste no coração. — Jeremias 31:31-33.
Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33).
(Atos 1:13-15; 2:1-4) Isso provou que o novo pacto havia entrado em vigor, marcando o nascimento da congregação cristã e da nova nação do Israel espiritual, “o Israel de Deus”. — Gálatas 6:16; Hebreus 9:15; 12:23, 24.
(Công-vụ 1:13-15; 2:1-4) Điều này chứng tỏ “giao-ước mới” bắt đầu có hiệu lực, đánh dấu sự ra đời của hội thánh Đấng Christ và một nước Y-sơ-ra-ên thiêng liêng mới, “dân Y-sơ-ra-ên của Đức Chúa Trời”.—Hê-bơ-rơ 9:15; 12:23, 24; Ga-la-ti 6:16.
5, 6. (a) Que serviço público era prestado em Israel, e com que benefícios?
5, 6. (a) Công dịch nào đã được thực hiện trong nước Y-sơ-ra-ên xưa, và với lợi ích nào?
Israel transformou o deserto em terras aráveis.
Israel biến sa mạc thành đất canh tác.
Lançou do céu para a terra a beleza de Israel.
Ngài ném vẻ đẹp Y-sơ-ra-ên từ trời xuống đất.
3 Desde o tempo em que Israel saiu do Egito até a morte de Salomão, filho de Davi — um período de pouco mais de 500 anos — as 12 tribos de Israel formavam uma só nação.
3 Từ lúc Y-sơ-ra-ên rời xứ Ê-díp-tô đến khi Sa-lô-môn, con của Đa-vít, chết—một khoảng thời gian dài hơn 500 năm—mười hai chi phái Y-sơ-ra-ên hợp thành một quốc gia thống nhất.
8 Ezequias convocou todo o Judá e Israel para uma grande celebração da Páscoa, seguida da Festividade dos Pães Não Fermentados, de sete dias.
8 Ê-xê-chia đã mời tất cả dân Giu-đa và Y-sơ-ra-ên đến dự một kỳ Lễ Vượt Qua trọng thể, và sau đó là Lễ Bánh Không Men kéo dài bảy ngày.
A que conclusão nos leva um exame das leis de Israel?
Xem xét các điều luật ban cho dân Y-sơ-ra-ên đưa chúng ta đến kết luận nào?
Mas em breve Jesus seria morto, e os judeus fiéis seriam ungidos com espírito santo e se tornariam parte do Israel espiritual.
Tuy nhiên, Chúa Giê-su sắp bị xử tử, và những người Do Thái trung thành sẽ được xức dầu bởi thần khí thánh và trở thành một phần của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng (Rô 2:28, 29; Ga 6:16).
Disseram- nos que o muro ia separar a Palestina de Israel.
Chúng tôi được biết là bức tường sẽ chia cắt Palextin khỏi Ixaren.
Ela soube que a Lei que Israel havia recebido de Jeová incluía uma provisão amorosa para os pobres.
Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y--ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo.
As sessões dedicatórias duraram sete dias — uma semana de santo regozijo em Israel.
Những buổi lễ cung hiến kéo dài bảy ngày—một tuần lễ thánh đầy vui mừng ở Y Sơ Ra Ên.
Israel será um reino de sacerdotes (5, 6)
Y-sơ-ra-ên sẽ trở thành vương quốc thầy tế lễ (5, 6)
(Êxodo 16:29, 30) Mais tarde, Jeová mostrou quão exclusivo era esse arranjo, declarando: “É um sinal entre mim e os filhos de Israel por tempo indefinido.” — Êxodo 31:17.
Về sau Đức Giê-hô-va đã cho biết sự sắp đặt này có tính cách riêng cho dân Y-sơ-ra-ên khi Ngài bảo: “Ấy là một dấu đời đời cho ta cùng dân Y-sơ-ra-ên” (Xuất Ê-díp-tô Ký 31:17).
Esse sítio arqueológico em Israel, que marca a localização da antiga cidade de Arad, fica a oeste do mar Morto.
Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết.
Essa confiança lhe deu poder para sobrepujar as provações temporais e conduzir Israel para fora do Egito.
Sự tin cậy đó mang đến quyền năng để ông khắc phục những thử thách của trần thế và dẫn dân Y Sơ Ra Ên ra khỏi Ai Cập.
Mas, mais seriamente, eu estava, tipo: "Ok, estes funcionaram, "mas não é só sobre mim, é sobre as pessoas de Israel "que querem dizer alguma coisa.
Nhưng quan trọng hơn, tấm áp phích này có hiệu quả nhưng không phải về tôi, mà về những người đến từ Israel người muốn nói điều gì đó.
24 Pois não haverá mais nenhuma visão falsa nem adivinhação bajuladora* na casa de Israel.
24 Trong nhà Y-sơ-ra-ên sẽ không còn khải tượng giả, cũng chẳng còn lời tiên đoán êm tai* nữa.
23 E ajudarão meu povo, o remanescente de Jacó, e também quantos vierem da casa de Israel, a construir uma cidade que será chamada aNova Jerusalém.
23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc YRa Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ israel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.