इस्तीफा trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ इस्तीफा trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ इस्तीफा trong Tiếng Ấn Độ.
Từ इस्तीफा trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là từ chức, ký tên lại, nhường, từ bỏ, lui về. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ इस्तीफा
từ chức(resignation) |
ký tên lại(resign) |
nhường(resign) |
từ bỏ(resign) |
lui về(retire) |
Xem thêm ví dụ
भ्रष्टाचार की वज़ह से, सन् 1999 में पूरी EU कमीशन को ही इस्तीफा देना पड़ा। Toàn thể Ủy Ban EU đã từ chức vào năm 1999. |
एक दिन मीगल ने, सब लोगों के सामने यह घोषणा कर दी कि उसने कैथोलिक मिशनरी के पद से इस्तीफा दे दिया है। Trong một cuộc họp ở phòng cộng đồng, Miguel thông báo từ chức giáo sĩ. |
आइरिश धार्मिक संघ का प्रमुख, जिसने हाल ही में इस्तीफ़ा दिया है, इस मुद्दे को अच्छी तरह चित्रित करता है। Tu viện trưởng của một hội đoàn tôn giáo Ai-len gần đây đã từ chức có cho thấy rõ điểm này. |
सन् १९५८ में, न्यू यॉर्क में ‘ईश्वरीय इच्छा’ अंतर्राष्ट्रीय सम्मेलन में हाज़िर होने के लिए मैंने फिर से अपनी सरकारी नौकरी से इस्तीफा दे दिया। Năm 1958, nhằm mục đích tham dự Hội Nghị Quốc Tế có chủ đề Ý định Đức Chúa Trời được tổ chức ở New York, một lần nữa tôi xin thôi việc ở cơ quan nhà nước. |
उसने अपने गिरजे से इस्तीफ़ा दे दिया, क्षेत्र सेवा कार्य शुरू किया, और त्रियेक को ग़लत साबित करने में वह माहिर हो गयी। Bà rút tên khỏi nhà thờ, bắt đầu đi rao giảng, và biết rõ cách bác bỏ thuyết Chúa Ba Ngôi. |
चाहे आपका गरीबी केलिये प्रतिक्रिया इस्तीफे हो या क्रांति, तुम अपना गरीबी का सूत्रोँ को समझने पर निर्भर करता है| Phản ứng của ta về cái nghèo dù là buông xuôi hay nổi dậy phụ thuộc vào cách ta hiểu về nguồn gốc sự nghèo của ta. |
मैंने अपना इस्तीफा लिखा जिसमें मैंने बताया कि मैं यह नौकरी अपने विश्वास के कारण छोड़ रहा हूँ। Tôi đánh đơn xin thôi việc vì lý do lương tâm. |
राज्य के सचिव या राज्य के महासचिव, अटॉर्नी जनरल, राज्य के गवर्नर या मेक्सिको नगर की सरकार के प्रमुख नहीं हो, या जब तक कि "पद से अलग नहीं हो जाते" (इस्तीफा देने या अनुपस्थिति की स्थायी छुट्टी दी गई) कम से कम चुनाव से छह महीने पूर्व। Không phải là một quốc vụ khanh hoặc phó quốc vụ khanh, tổng chưởng lý, thống đốc bang, hoặc người đứng đầu chính quyền của Đặc khu Liên bang, trừ phi "thôi giữ chức" (từ chức hoặc được cho nghỉ vắng mặt lâu dài) ít nhất sáu tháng trước khi cuộc bầu cử. |
आखिरकार, मैंने अपनी नौकरी से इस्तीफा दे दिया और पायनियर सेवा शुरू की। Cuối cùng tôi xin nghỉ việc và làm tiên phong. |
इतना ही नहीं, उसने ऐलान कर दिया कि रोम साम्राज्य के सभी प्रान्तों पर सीनेट का अधिकार होगा और वह अपने पद से इस्तीफा दे देगा। Tiến thêm một bước nữa, ông tuyên bố ý định trao quyền kiểm soát toàn thể các tỉnh cho Thượng Viện La Mã và sẽ từ chức. |
तभी दूसरे व्यक्ति ने कहा: “हमें मंज़ूर नहीं कि आप अकेले ही इस्तीफा दें। Một người khác thêm: “Chúng tôi không đồng ý là anh từ chức một mình. |
विक्रम सिंघे और संयुक्त राष्ट्र पार्टी ने नियुक्ति को अवैध माना, और उन्होंने इस्तीफा देने से इंकार कर दिया है। Wickremesinghe và đảng Quốc dân Thống nhất coi việc chỉ định này là bất hợp pháp, và ông từ chối từ chức. |
हम सभी इस्तीफा देंगे। Tại sao mọi người chúng ta không từ chức luôn?” |
मैंने अपनी नौकरी से इस्तीफा दे दिया और जुलाई 1941 में रेग्युलर पायनियर बना और तब से मैं पूरे समय की सेवा कर रहा हूँ। Tôi xin thôi việc và trở thành người tiên phong đều đều vào tháng 7 năm 1941. Tôi làm thánh chức trọn thời gian kể từ dạo đó. |
मैंने अपनी सरकारी नौकरी से इस्तीफा दे दिया और पूरे समय का पायनियर बन गया। Tôi thôi việc công sở và chấp nhận một nhiệm sở tiên phong trọn thời gian. |
दरअसल, सैक्स स्कैंडलों की वजह से कुछेक धार्मिक अगुवों का तबादला दूसरे शहरों में किया गया है या मजबूर होकर भी उन्हें इस्तीफ़ा देना पड़ा है। Thật thế, một số lãnh tụ tôn giáo bị thuyên chuyển đi các thành phố khác hoặc miễn cưỡng từ chức vì đã dính líu đến chuyện trai gái nhục nhã. |
अगले दिन यूनान के राजा ने प्रधान बिशप प्रोकोपीओस को इस्तीफा देने को कहा और दो दिन बाद पूरे-के-पूरे मंत्रीमंडल ने इस्तीफा दे दिया। Ngày hôm sau, quốc vương yêu cầu Tổng Giám Mục Prokopios từ chức và hai hôm sau, toàn thể Nội Các đều từ chức. |
फ्रांसिस II उसका मुकाबला नहीं कर पाया। अगस्त 6, 1806 को नेपोलियन की शर्त मानते हुए, उसने पवित्र रोमी साम्राज्य के सम्राट के पद से इस्तीफा दे दिया साथ ही उसने पवित्र रोमी साम्राज्य को बरखास्त करते हुए उसके अधीन जर्मन राज्यों को उसकी हुकूमत से आज़ाद कर दिया। Vì không thể bảo vệ vương miện, Francis II từ chức hoàng đế La Mã vào ngày 6-8-1806, và lui về quốc gia mình làm hoàng đế Áo. |
वह पार्टी के इस कदम से असहमत नहीं थे किंतु महसूस करते थे कि यदि वे इस्तीफा देते हैं तब भारतीयों के साथ उसकी लोकप्रियता पार्टी की सदस्यता को मजबूत करने में आसानी प्रदान करेगी जो अब तक कम्यूनिसटों, समाजवादियों, व्यापार संघों, छात्रों, धार्मिक नेताओं से लेकर व्यापार संघों और विभिन्न आवाजों के बीच विद्यमान थी। Ông hoàn toàn không chống đối phương án này của đảng nhưng cảm thấy rằng nếu ông rút lui thì hình tượng của ông đối với thường dân Ấn Độ sẽ ngưng đè nén toàn thể hội viên của đảng vốn có bản chất đa dạng: thành viên theo chủ nghĩa cộng sản, xã hội, công đoàn, sinh viên, tôn giáo bảo thủ, kinh doanh và quyền sở hữu. |
पिताजी ने चर्च से इस्तीफा दे दिया और वे और फूफाजी उस दूर-दराज़ के इलाके में बाइबल का संदेश सुनाने लगे। Cha tôi từ chức mục sư và cùng với bác tôi bắt đầu chia sẻ thông điệp Kinh Thánh ở vùng hẻo lánh ấy. |
जिसकी वजह से प्रधानमंत्री नूरी अल-मलीकी को इस्तीफे के लिए मजबूर किया गया है संयुक्त राज्य अमेरिका, ईरान, सीरिया एवम कम से कम एक दर्जन अन्य देशों द्वारा इन क्षेत्रों पर हवाई हमले किये गए, इसके साथ ही ईरानी सैनिकों ने भागीदारी दिखाई और रूस ने इराक के लिए सैन्य सहायता प्रदान की। Điều này dẫn đến sự từ chức của Thủ tướng Iraq Nouri al-Maliki cũng như các cuộc không kích của Mỹ, Iran, Syria, và ít nhất một chục quốc gia khác, sự tham gia của quân đội Iran và quân đội và hỗ trợ hậu cần cho Iraq của Nga. |
भाई बार ने बताया कि अमरीका में “विश्वासयोग्य और बुद्धिमान दास” द्वारा इस्तेमाल किए जानेवाले कानूनी निगमों में, अब तक शासी निकाय के जो भी सदस्य, निर्देशक और अफसर थे, उन सभी ने हाल ही में निगमों के निर्देशक मंडल से इस्तीफा दे दिया है। Anh Barr nói với cử tọa rằng gần đây một số những thành viên trong Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương của Nhân Chứng Giê-hô-va trước kia đã từng phục vụ với tư cách là giám đốc và viên chức, nay tự nguyện thôi giữ chức vụ trong ban giám đốc của tất cả các hội mà “đầy-tớ trung-tín và khôn-ngoan” sử dụng ở Hoa Kỳ. |
फर्नांडो अफोंसो कोलोर डी मेलो ( पुर्तगाली उच्चारण: ; जन्म 12 अगस्त, 1949) ब्राजील के एक राजनेता हैं जिन्होंने 1990 से 1992 तक ब्राजील के 32 वें राष्ट्रपति के रूप में सेवा की , जब उन्होंने अपने असफल प्रयास को रोकने के लिए इस्तीफा दे दिया। Fernando Affonso Collor de Mello (sinh ngày 12 tháng 8 năm 1949) là một chính trị gia Brasil, từng là Tổng thống thứ 32 của Brasil từ 1990 đến 1992, khi ông từ chức trong một nỗ lực không thành công để ngăn chặn Thử thách của Thượng nghị sĩ Brasil. |
इसलिए उसने 1840 में चर्च से इस्तीफा दे दिया और न्यू यॉर्क के ऐल्बनी शहर में जा बसा। Ông rút tên ra khỏi giáo hội vào năm 1840 và dọn đến Albany, bang New York. |
पीटर ने पादरी के पद से इस्तीफा दे दिया क्योंकि वह शिशुओं के बपतिस्मे, रोटी-दाखमधु के शरीर और खून में तबदील होने, मरे हुओं के लिए प्रार्थना करने और क्रूस की उपासना करने जैसी कैथोलिक शिक्षाओं से सहमत नहीं था। Peter từ bỏ chức linh mục vì nhận ra sự dạy dỗ của Công giáo về việc rửa tội cho trẻ sơ sinh, biến đổi bản thể, cầu nguyện cho người chết và thờ thập tự giá là trái với Kinh Thánh. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ इस्तीफा trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.