istirahat trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ istirahat trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ istirahat trong Tiếng Indonesia.
Từ istirahat trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là nghĩ ngơi, ngắt, nghỉ, nghỉ ngơi, về hưu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ istirahat
nghĩ ngơi(rest) |
ngắt(to break) |
nghỉ(repose) |
nghỉ ngơi(repose) |
về hưu
|
Xem thêm ví dụ
Orang Kristen memasuki ”peristirahatan sabat” ini dengan menaati Yehuwa dan mengejar keadilbenaran berdasarkan iman akan darah Yesus Kristus yang dicurahkan. Tín đồ Đấng Christ vào “ngày yên-nghỉ” này bằng cách vâng lời Đức Giê-hô-va và theo đuổi sự công bình dựa trên đức tin nơi huyết Chúa Giê-su đổ ra. |
Dalam peralihan dari satu pokok utama kepada yang lain, istirahat memberi hadirin kesempatan untuk merenungkan. Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ. |
Pergilah engkau ke tempat tidur, dan istirahat; untuk kebutuhan engkau. Nhận ngươi ngủ, và phần còn lại, cần Cha đã ngươi. |
Kubilang kita takkan istirahat sampai mereka tahu aku merebut Aqaba. Ta đã nói rồi, không nghỉ cho tới khi họ biết mình đã chiếm được Aqaba. |
Namun, ketika istirahat makan siang, Saudara Joseph Rutherford, yang mengawasi pekerjaan pengabaran pada masa itu, meminta untuk berbicara kepada saya. Tuy nhiên, trong giờ nghỉ ăn trưa, anh Joseph Rutherford, lúc bấy giờ đảm nhiệm trông coi công việc của Hội, yêu cầu được nói chuyện với tôi. |
Seandainya aku bisa mencari cara kami bisa istirahat itu Ông biết đấy, trong quảng cáo... tôi đã bảo anh tôi làm trong một công ty chưa? |
James melanjutkan, ”Selama istirahat makan siang di perusahaan kami, sering kali ada percakapan yang menarik. Anh James tiếp tục: “Trong giờ nghỉ để ăn trưa tại công ty của chúng tôi, thường có những cuộc đối thoại rất lý thú. |
Sediakan tempat yang tenang untuk mengerjakan pekerjaan rumah, dan sering-seringlah memberinya waktu istirahat. Sắp đặt một nơi yên tĩnh để trẻ làm bài tập và cho trẻ nghỉ giải lao thường xuyên. |
Suatu keadaan istirahat dimana orang tidak aktif dan tidak sadar. Trạng thái nghỉ ngơi mà trong đó con người không hoạt động và không ý thức được. |
Setelah beristirahat sekitar satu jam, ia kemudian pergi untuk pekerjaan berikutnya. Sau khi nghỉ ngơi trong khoảng một tiếng đồng hồ, ông lại đi làm công việc kế tiếp. |
Ya, kata roh itu, biarlah mereka beristirahat dari kerja keras mereka, karena perkara-perkara yang mereka lakukan langsung menyertai mereka.’” Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”. |
Apa pengaturan utk istirahat siang, dan bagaimana hal ini bermanfaat? Nên sắp đặt thế nào cho giờ nghỉ trưa, và lợi ích ra sao? |
❖ Sediakan waktu untuk bersantai: Bahkan Yesus, manusia sempurna yang berstamina tinggi, mengajak murid-muridnya untuk ”pergi ke tempat yang sunyi dan beristirahat sedikit”. ❖ Hãy dành thời gian nghỉ ngơi: Ngay cả Chúa Giê-su, một người hoàn toàn và đầy sinh lực, cũng mời môn đồ “đi tẻ ra trong nơi vắng-vẻ, nghỉ-ngơi một chút”. |
• Bagaimana kita dapat memasuki istirahat Allah dewasa ini? • Ngày nay, làm sao chúng ta vào sự yên nghỉ của Đức Chúa Trời? |
Sebelum kembali ke tempat peristirahatannya, Emily meratap, “Apakah manusia pernah menyadari kehidupan sewaktu mereka menjalaninya, setiap, setiap menitnya?” Trước khi trở lại nơi yên nghỉ của mình, Emily đã than: “Con người có bao giờ ý thức được cuộc sống là quý báu biết bao trong khi họ còn sống—mỗi phút, mỗi giây không?” |
Pada waktu mereka telah berjalan cukup jauh, Yesus mengutus beberapa muridnya mendahului mereka ke sebuah desa Samaria untuk mencari tempat beristirahat bagi mereka. Khi đi được một quãng đường, Chúa Giê-su sai vài môn đồ ngài đi trước tới một làng của người Sa-ma-ri để tìm chỗ nghỉ ngơi. |
Ia ingin mencarikan ”sebuah tempat istirahat” bagi Rut, yang memaksudkan keamanan dan perlindungan yang dapat disediakan seorang suami. Bà muốn tìm cho Ru-tơ “một chỗ an-thân”, tức là sự an toàn, che chở mà mái nhà và người chồng có thể mang lại. |
Banyak yg mengatakan bahwa mereka menikmati kesempatan untuk beristirahat siang dan bergaul bersama saudara-saudari mereka. Nhiều người nói họ rất quí trọng cơ hội thư giãn trong giờ trưa cũng như có nhiều thì giờ trò chuyện với anh chị em. |
Seorang pasien yang beristirahat hanya menggunakan 25 persen dari oksigen yang terdapat dalam darahnya. Một bệnh nhân nghỉ ngơi chỉ dùng có 25 phần trăm oxy trong máu. |
▪ Makan Siang: Harap bawa makanan ketimbang meninggalkan tempat kebaktian utk membeli makanan selama istirahat siang. ▪ Ăn trưa: Xin mang theo thức ăn thay vì rời khuôn viên hội nghị để đi ăn trưa. |
Ia datang untuk beristirahat siap dua puluh inci di atas tepi depan kursi dari kursi. Đến phần còn lại sẵn sàng hai mươi inch trên cạnh phía trước của ghế ngồi của ghế. |
Kalian pulanglah, Istirahatlah. Vì vậy, 2 người nên về nhà, rồi nghỉ ngơi đi. |
Chihuahua punya kepala yang bulat, mata yang jaraknya berjauhan dan berbinar-binar, raut muka yang periang, serta telinga yang tegak, yang merapat ke samping sewaktu ia beristirahat. Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ. |
Beristirahatlah sejenak dan pikirkan ini. Dùng thời gian đó để nghỉ ngơi và suy nghĩ. |
Dengan roti yang dipecah-pecahkan, kita menunjukkan bahwa kita mengingat tubuh fisik Yesus Kristus—tubuh yang telah menderita rasa sakit, kesengsaraan, dan cobaan dari setiap jenis,19 tubuh yang memikul beban penderitaan yang cukup untuk mengeluarkan darah di setiap pori,20 tubuh yang dagingnya dicabik-cabik dan yang hatinya ditusuk dalam penyaliban.21 Kita menunjukkan bahwa kita percaya bahwa sewaktu tubuh yang sama itu dibaringkan untuk beristirahat dalam kematian, tubuh itu dibangkitkan dari kubur, tidak pernah lagi mengenal penyakit, kebusukan, atau kematian.22 Dan sewaktu mengambil roti bagi diri kita sendiri, kita mengakui bahwa, seperti tubuh fana Kristus, tubuh kita akan dibebaskan dari belenggu kematian, bangkit dengan kemenangan dari kubur, dan dipulihkan ke roh kekal kita.23 Với bánh bẻ nát, chúng ta cho thấy rằng chúng ta tưởng nhớ đến thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô—một thể xác bị bầm dập với đủ loại đau đớn, buồn phiền, và cám dỗ,19 một thể xác mang gánh nặng thống khổ đủ để chảy máu ở tất cả các lỗ chân lông,20 một thể xác có da thịt bị rách nát và quả tim ngừng đập khi Ngài bị đóng đinh.21 Chúng ta cho thấy niềm tin của chúng ta rằng mặc dù cùng một thể xác đó được chôn cất khi chết, thì thể xác đó đã sống lại từ nấm mồ, và sẽ không bao giờ biết bệnh tật, thối rữa, hoặc cái chết nữa.22 Và khi tự mình ăn bánh, chúng ta thừa nhận rằng, giống như thể xác hữu diệt của Đấng Ky Tô, thể xác của chúng ta sẽ được giải thoát khỏi những dây trói buộc của sự chết, đắc thắng sống dậy từ mộ phần, và được phục hồi cho linh hồn vĩnh cửu của chúng ta.23 |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ istirahat trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.