itiraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ itiraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ itiraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ itiraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là sự thú nhận, sự thừa nhận, thừa nhận, thú nhận, sự xưng tội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ itiraf
sự thú nhận(admission) |
sự thừa nhận(avowal) |
thừa nhận(avow) |
thú nhận(avow) |
sự xưng tội(confession) |
Xem thêm ví dụ
Bir din adamı olan Harry Emerson Fosdick şunu itiraf etti: “Kiliselerimize bile savaş bayrakları astık . . . . Tu-sĩ Harry Emerson Fosdick đã thú nhận như sau: “Ngay đến trong các nhà thờ của chúng ta, chúng ta đã treo cờ chiến đấu... |
Vatikan yorumcusu Luigi Accattoli, “günah itirafının Katolik Kilisesinde en tartışmalı konulardan biri olduğunu” söylüyor. Nhà bình luận thuộc tòa thánh Vatican là Luigi Accattoli nói: “Việc thú nhận tội lỗi là một trong những đề tài gây tranh luận nhiều nhất trong nội bộ của Giáo Hội Công Giáo. |
Bir genç şunu itiraf etti: “İki farklı yaşam sürdürüyorum, biri okulda, öbürü de evde. Một người trẻ thú nhận: “Tôi có một cuộc sống hai mặt—một ở trường và một ở nhà. |
Vaftiz edilmem gerektiğini biliyordum, ama aslında Mukaddes Kitap hakikatlerini gerektiği ölçüde anlamamış olduğumu da itiraf etmeliyim. Tôi biết mình nên làm báp têm, nhưng phải thú nhận là tôi thật sự không hiểu rõ những lẽ thật Kinh Thánh mà đáng lý ra tôi phải hiểu. |
Kelimesi 4 sente itiraf hikayeleri yazarim. Một từ kiếm được 4 xu, tôi viết những câu chuyện thú tội. |
İmzalı bir itirafım var ama kusurlu. Çünkü bir polis, arka arkaya faile nasihat verdi. Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội. |
O fahişeleri öldürmüş ama bunu kendine itiraf etmek istemiyor olman mümkün değil mi? Có khả năng em đã giết họ, nhưng em không muốn tự thừa nhận không? |
Bununla beraber Michael’ın itiraf ettiğine göre kendisi, 16 yıllık evliliği boyunca eve, karısı Adrian’ın yanına her geldiğinde, sanki iletişim konusundaki tüm becerisini kaybediyordu. Nhưng sau 16 năm kết hôn, Michael buộc lòng nhìn nhận rằng khi ông về nhà với vợ là Adrian, tài nói năng của ông dường như biến mất. |
Fakat sonra suçlu vicdan azabı çekip günahını itiraf eder. Tuy nhiên, sau đó kẻ phạm tội bị lương tâm cắn rứt nên thú tội. |
Ve bu bizim kendi kendimize asla itiraf edemediğimiz bir şey. Chúng ta chưa bao giờ thừa nhận điều đó. |
Polise gidersen yasadışı yollardan elde edilmiş itiraf kasedin de gider. Tới sở cảnh sát, với bằng chứng bất hợp pháp của mình đoạn ghi âm những lời thú tội. |
Merak etmeye başladığımı itiraf etmeliyim Peder Valignano. Cha Valignano, tôi thú nhận, tôi đã bắt đầu băn khoăn. |
Buna uygun olarak biri şu itirafta bulundu: “Dillerle konuşma mevhibesini çoğunlukla yalnızken kullanırım . . . . Do đó, một người thú nhận: “Tôi dùng sự ban cho nói tiếng lạ phần lớn nơi kín đáo cho sự trầm tư mặc tưởng cá nhân... |
Zipcar 13 şehirdeki 250 katılımcıyı aldı ve hepsi de araba bağımlısı olduğunu itiraf ediyordu ve araba paylaşımında acemiydi - bir ay boyunca anahtarlarından vazgeçmelerini sağladı. Zipcar lấy 250 người tham gia xuyên xuốt từ 13 thành phố -- và nó đều tự nhận rằng mình là người ghiền xe và sẽ là những tiên phong cho việc chia sẻ xe và yêu cầu họ từ bỏ chìa khóa xe cho họ trong vòng một tháng. |
Dean güzel kadınlara bakmayı sevdiğini itiraf etti fakat Judy ile aldığı evlenme kararını asla sorgulamamış. Dean thú nhận rằng ông thích nhìn phụ nữ đẹp, nhưng chưa bao giờ ngờ vực quyết định cưới Judy. |
Antipova'nın iyi biri olduğunu itiraf etmek zorundayım. Em phải thú nhận rằng cô Antipova đó là một người tốt. |
BND'ye yapılan saldırının sorumlusunun CLAY olduğu ve BND'yi hacklediklerini itiraf ettikleri. Cho đến thời điểm này, nhóm hacker CLAY nhận trách nhiệm cho vụ đột nhập BND. |
Fakat çağdaş “kulak itirafı” konusunda ise, kilise, papazların çok daha büyük biçimde “günahlar bağışlama kudreti veya yetkisi”ne sahip olduğunu iddia etti.—New Catholic Encyclopedia. Tuy nhiên, trong thể thức xưng tội kín mới hơn, giáo hội đã tuyên bố là giới linh mục có nhiều “quyền lực hay thẩm quyền” hơn nhiều “để tha tội” (theo “Tân Bách khoa Tự điển Công giáo” [New Catholic Encyclopedia]). |
Elizabeth Murray, ilk tabloları hakkındaki itirafıyla beni şaşırtmıştı. Elizabeth Murray khiến tôi ngạc nhiên khi thú nhận về những tác phẩm ban đầu của mình. |
Neden itiraf etsin ki? Sao hắn lại thú nhận? |
Sana çok daha fazla değer verdiğimi itiraf etmeliyim. Quan tâm đến em, hơn là anh cảm nhận về chuyện đó. |
Fransa’daki Roma Katolik yetkilileri yüz binlerce kurbanın Nazi ölüm kamplarına gönderilmesine karşı çıkmadıklarını ancak son zamanlarda itiraf etmiştir. Cho đến những lúc gần đây hàng giáo phẩm Công Giáo La Mã ở Pháp mới thú nhận là đã không phản đối việc Quốc Xã đưa hàng trăm ngàn nạn nhân vào các lò sát sinh. |
17 Gizli günahlarınızı itiraf edin ve bırakın. 17 Thú nhận và từ bỏ tội bí mật. |
Roma Katolik Kilisesinin ve diğer kiliselerin yanlış davranışlarına yönelik tüm itiraflarından sonra, geçenlerde orta Afrika ve Doğu Avrupa’da, çok sayıda “Hıristiyanın” karıştığı iç çatışmalarda ne oldu? Sau khi Giáo Hội Công Giáo La Mã, và các giáo hội thú tội về lầm lỗi, điều gì đã xảy ra trong những cuộc nội chiến mới đây tại miền trung Phi Châu và Đông Âu, trong đó, phần đông dân chúng thuộc “đạo đấng Christ” đã tham gia? |
Gerçi ucuza kapattığımı da itiraf etmeliyim. tôi đã có 1 chế độ đãi ngộ rất tốt. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ itiraf trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.