जान छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जान छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जान छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जान छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là kính yêu, yêu thiết tha, thích, chiêm bái, sùng bái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जान छिड़कना
kính yêu(adore) |
yêu thiết tha(adore) |
thích(adore) |
chiêm bái(adore) |
sùng bái(adore) |
Xem thêm ví dụ
बिल हमारी शादी की दसवीं सालगिरह भी नहीं देख पाए। वो बच्चों पर अपनी जान छिड़कते थे। Ba tháng trước lần kỷ niệm ngày cưới thứ mười thì anh ấy chết. |
फिर उसने स्नेह-भरी आवाज़ में कहा, “पर जोएल खुश रहेगा, क्योंकि उसके मम्मी-पापा उस पर जान छिड़कते हैं!” Rồi với giọng tử tế, ông nói thêm: “Nhưng bé Joel sẽ hạnh phúc vì được cha mẹ yêu thương!”. |
20 भले ही एक पिता विरासत में मिले पाप की वजह से ‘बुरा’ हो, लेकिन वह अपने बच्चों पर जान छिड़कता है। 20 Dù là người “xấu” vì tội lỗi di truyền, nhưng bản tính tự nhiên của người cha là yêu thương con cái mình. |
18 मेम्ने का लहू दरवाज़े के दोनों अलंगों और चौखट के सिरे पर छिड़कने की वजह से इसराएलियों के पहलौठों की जान बची। 18 Huyết của chiên được rảy lên hai thanh dọc cùng thanh ngang trên của cửa nhà để bảo tồn sự sống. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जान छिड़कना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.