जैन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जैन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जैन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जैन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là xenon, Xenon, xe-non, nguyên tố xenon, tháng giêng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जैन
xenon(xenon) |
Xenon(xenon) |
xe-non(xenon) |
nguyên tố xenon(xenon) |
tháng giêng(Jan) |
Xem thêm ví dụ
और मेरी बात के अन्त मे सब खडे होकर कहें "शुक्रिया प्लूटो, शुक्रिया शेक्सपीयर, शुक्रिया जेन औस्टिन." Và rồi khi bài nói của tôi kết thúc, Tất cả sẽ đứng dậy và làm thế này,"Cám ơn Plato, cám ơn Shakespeare, cám ơn Jane Austen." |
मगर जेनी को एहसास हुआ कि वह शख्स कई स्त्रियों के साथ लैंगिक संबंध रख चुका था, और जेनी को भी अपनी हवस का शिकार बनाना चाहता था। Song, chị hiểu ra là người đàn ông đó chỉ muốn chị trở thành một trong số các phụ nữ mà ông chinh phục được. |
२००५ में, मर्फी ने जेन पत्रिका के ऐसे दावों पर विवाद किया और कहा, "नहीं, सिर्फ रिकॉर्ड के लिए मैंने अपने पूरे जीवन में इसे कभी नहीं करने की कोशिश की है। Năm 2005, Murphy phản bác lại điều đó bằng cách tuyên bố trên tạp chí Jane, "Không, tôi chưa bao giờ thử nó trong suốt cuộc đời của tôi". |
जैन प्राकृत रूप मंखलि था। Oliver vui vẻ làm việc. |
"वन दोबारा में जेन"। Alan vẫn là Alan”. |
जेन नामक एक अफ्रीकी साक्षी के अनुभव पर विचार कीजिए, जिसके पिता की मृत्यु हुई। Hãy xem kinh nghiệm của một Nhân-chứng ở Phi Châu tên Jane có người cha mới chết. |
हिन्दू, बौद्ध, इस्लाम, जैन और ताओ धर्म के लोग किसी-न-किसी तरह के नरक में विश्वास करते हैं। Những người theo Ấn Độ Giáo, Phật Giáo, Hồi Giáo, đạo Jain, và Lão Giáo đều tin có địa ngục ở một hình thức nào đó. |
प्रबन्ध किए गए कि जॆन अस्पताल के पास रहनेवाले जापानी साक्षियों के साथ रह सके। Chị Cheng được sắp xếp để ở tại nhà những Nhân-chứng Nhật gần bệnh viện. |
तब भी, जेन डरी नहीं। Tuy vậy, chị Jane nhất quyết không chịu khuất phục. |
“मैं ने उनसे कहा कि यहोवा की एक साक्षी होने के नाते, मैं ऐसे अभ्यासों में शामिल नहीं हो सकती,” जेन कहती है। Chị Jane kể lại: “Tôi nói rằng là Nhân-chứng Giê-hô-va, tôi không thể tham gia vào những thực hành như thế. |
जब से योग की शुरूआत हुई तब से लेकर आज तक यह एशियाई देशों के धर्मों का एक अहम हिस्सा रहा है। और आज यह खासकर हिंदू, जैन और बौध धर्मों में मशहूर है। Từ khi bắt đầu xuất hiện cho đến nay, yoga luôn là một phần quan trọng trong các tôn giáo phương Đông, đặc biệt là trong Ấn Độ Giáo, đạo Jain và Phật Giáo ngày nay. |
सन 1537 में, जेन ने एक पुत्र, राजकुमार एडवर्ड, भावी एडवर्ड षष्ठम, को जन्म दिया। Năm 1537, Jane sinh một con trai, Hoàng tử Edward. |
लेडी जेन ग्रे एक बहुत ही प्रतिभाशाली और मानवतावादी शिक्षा प्राप्त महिला थीं और अपने जमाने कि सर्वाधिक पढी-लिखी महिलाओं में गिनी जाती थीं। Công nương Jane Grey thụ hưởng một nền giáo dục nhân văn tuyệt hảo, và nổi tiếng như là một phụ nữ trẻ uyên bác nhất trong thời của bà. |
जेन काफी समय तक हमारे नज़रिए को समझ नहीं पायी। Trong một thời gian khá lâu, Jane không sao hiểu được quan điểm của chúng tôi. |
मगर अफसोस, इस यादगार मौके को देखने के लिए मेरी प्यारी पत्नी जेनी ज़िंदा नहीं थी। जेनी ने 35 से भी ज़्यादा सालों तक वफादारी से मेरा साथ दिया था। Đáng buồn là người bạn đồng hành trung thành với tôi trong hơn 35 năm là Jenny không được chứng kiến sự kiện đáng nhớ đó. |
आयरलैंड में पली-बड़ी जैनी आज भी उन परिवारों को याद करती है जो दूसरी जगहों से उसके देश में सेवा करने आए थे। Chị Jenny nhớ lại các gia đình đã dọn đến quê của chị là Ireland. |
जेनी चैंग: हमारी यात्रा के पहले कुछ देशों में था नेपाल। JC: Một trong những đất nước đầu tiên chúng tôi đến là Nepal. |
उन्होंने "बौद्ध धर्म, ज़ेन, आई चिंग, संख्या विज्ञान, टैरो कार्ड और ज्योतिष" में ढूंढ लिया था। Ông đã xem "Phật giáo, Thiền, Kinh Dịch, Thần Số học, thẻ Tarot và Tử Vi". |
जैन धर्म में उपवास करने को प्राण के उद्धार पाने के एक मार्ग के रूप में देखा जाता है Đạo Jain xem sự kiêng ăn như là cách để đạt đến sự cứu rỗi cho linh hồn |
जब जॆनी 13 साल की थी, तब उसने स्कूल के एक निबंध में यह लिखा: “ईमानदारी मेरे लिए बहुत मायने रखती है। Trong một bài luận văn, em Jenny, lúc đó 13 tuổi, viết: “Tính ngay thật là điều em thật sự quý trọng. |
फिर जून 1974 में उन्होंने जेनेट (जेनी) से शादी की। Tháng 6 năm 1974, anh kết hôn với chị Jeanette (Jenny). |
“मैं ने कभी कल्पना भी नहीं की थी कि इस प्रबन्ध के द्वारा इतनी मदद दी जा सकती है,” जॆन ने कहा। Chị Cheng nói: “Tôi không thể tưởng tượng được rằng sự sắp xếp này đã hết sức hữu hiệu. |
जैन एक उद्यमी भी हैं। Jon cũng lao vào nghiệp diễn viên. |
वे जैन धर्म के अनुयायी थे। Họ bàn chuyện về Oliver. |
15 जेनी* एक अविवाहित साक्षी है जो यहोवा की चितौनियों के लिए शुक्रगुज़ार है। 15 Chị Loan,* một Nhân Chứng Giê-hô-va độc thân, có lý do để biết ơn về sự nhắc nhở của Đức Chúa Trời. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जैन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.