jalan layang trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jalan layang trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jalan layang trong Tiếng Indonesia.
Từ jalan layang trong Tiếng Indonesia có nghĩa là Cầu vượt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jalan layang
Cầu vượt
Mereka berada di bawah Jalan Layang. Họ đang hướng tới cầu vượt. |
Xem thêm ví dụ
Dia akan dikirim ke bawah jalan layang. Hắn sẽ được chuyển đến chân cầu đúng giờ. |
Dalam waktu kurang dari sebulan, Jepang memperbaiki jalan layang tersebut dan dapat dengan mudah memasuki pulau Singapura. Người Nhật sửa đường đắp cao trong chưa đến một tháng và dễ dàng xâm chiếm toàn đảo Singapore. |
Seorang wanita bernama Aomame pada 1984 di Jepang, berjalan menuruni sebuah tangga spiral turun dari sebuah jalan layang. Một người phụ nữ có tên Aomame, vào 1984 ở Nhât, phát hiện ra rằng đang đòi đi xuống một cầu thang xoắn trôn ốc xuống khỏi đường cao tốc trên cao. |
Sehingga mereka membuat jalan layang. Vì vậy đường ray được nâng lên trên cao. |
Ambruknya jalan layang terjadi pada pukul 12:32 waktu setempat. Dịch vụ trở lại bình thường lúc 12:32 tối. |
Lingkungan Jalan Layang h. Hans, đường phố Skt. |
Akan kutunggu di bawah jalan layang. Tao sẽ đợi mày ở chân cầu. |
Kutunggu di bawah jalan layang. Tôi sẽ đợi cô ở chân cầu. |
Mereka berada di bawah Jalan Layang. Họ đang hướng tới cầu vượt. |
Di sini mereka membuat jalan layang, mungkin tidak ada gunanya, dan mereka lupa membangun trotoar. Ở đây họ xây một cầu vượt, có lẽ rất vô ích, và họ đã quên làm vỉa hè. |
Inilah salah satu tampilan favorit saya, jalan layang di mana Anda berada 2,4 meter di atas permukaan High Line berjalan melalui kanopi pepohonan. Đây là những cảnh mà tôi yêu thích, cầu vượt này cao hơn 8 feet so với bề mặt của đường ray High Line, chạy xuyên qua các tán cây. |
Inilah salah satu tampilan favorit saya, jalan layang di mana Anda berada 2, 4 meter di atas permukaan High Line berjalan melalui kanopi pepohonan. Đây là những cảnh mà tôi yêu thích, cầu vượt này cao hơn 8 feet so với bề mặt của đường ray High Line, chạy xuyên qua các tán cây. |
Meskipun ia adalah pengemudi truk yang berpengalaman, ia menghunjamkan truk 18-rodanya ke luar jalan layang, menumpahkan 400 liter asam sulfat ke jalan raya utama. Dù là một tài xế xe tải kinh nghiệm, nhưng anh đã lái chiếc xe tải 18 bánh đâm vào con lươn, làm đổ 400 lít a-xít sunfuric lênh láng trên xa lộ chính. |
Jepang kemudian menggunakan kediaman Sultan di Istana Bukit Serene, Johor Bahru, sebagai pangkalan sementara mereka untuk menjalankan rencana penaklukan Singapura sesambil menunggu penghubungan kembali jalan layang yang telah terputus. Sau đó, người Nhật sử dụng dinh thự của Sultan là Istana Bukit Serene tại thị trấn làm căn cứ chính tạm thời để phục vụ kế hoạch chinh phục Singapore trong khi chờ nối lại đường đắt cao. |
Jalan lingkar cenderung mirip jalan layang progresif karena mereka memperpanjang keluar, dengan Ring Road 5 dan Ring Road 6yang penuh hambatan-standar nasional, terkait dengan jalan lainnya hanya dengan susun. Các tuyến đường vành đai có khuynh hướng trở nên tương như như đường cao tốc khi chúng mở rộng ra phía ngoài, trong đó đường vành đai 5 và đường vành đai 6 hoàn toàn là đường cao tốc quốc gia, chỉ có giao điểm với các đường khác. |
Ini adalah sebuah bis, atau kendaraan, untuk amal dari sebuah LSM yang ingin melipatgandakan anggaran pendidikan di Amerika Serikat -- yang dirancang dengan hati- hati, kendaraan ini masih bisa melalui kolong jalan layang. dengan 2 inci Đây là một chiếc xe buýt, hay một phương tiện di chuyển. cho một buổi từ thiện của một Tổ chức Phi Chính phủ dành cho việc nhân đôi số tiền dành cho ngành Giáo dục tại Mỹ -- được thiết kế cẩn thận, vậy nên, chỉ cách 5cm, nó vẫn nhẹ nhàng chui qua cầu vượt. |
Inggris dan pasukan Sekutu lainnya terpaksa hijrah ke Johor Bahru; namun, setelah Jepang terus menerus membombardir posisi pasukan Sekutu pada 29 Januari, pasukan Inggris mundur ke Singapura dan meledakkan jalan layang di antara kedua kota tersebut pada hari berikutnya sebagai upaya terakhir untuk menghentikan pergerakan pasukan Jepang. Quân Anh và các lực lượng Đồng Minh khác buộc phải triệt thoái hướng đến Johor Bahru; tuy nhiên sau một loạt cuộc oanh tạc của Nhật Bản vào ngày 29 tháng 1, người Anh triệt thoái sang Singapore và cho phá đường đắp cao vào hôm sau nhằm ngăn bước tiến của quân Nhật. |
Muhammad tidak melayang ke atas bukit itu seperti berjalan di udara. Muhammad không hiện ra bằng cách bay lơ lửng xuống từ trên núi như thể đang bướcc đi trên không trung. |
Setiap ekspedisi Kutub Selatan yang pernah Anda dengar menggunakan pesawat atau kendaraan untuk kembali dari Kutub atau menyeberang menggunakan anjing atau layang-layang -- tidak seorangpun dapat melakukan perjalanan bolak balik. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
Setiap ekspedisi Kutub Selatan yang pernah Anda dengar menggunakan pesawat atau kendaraan untuk kembali dari Kutub atau menyeberang menggunakan anjing atau layang- layang -- tidak seorangpun dapat melakukan perjalanan bolak balik. Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về. |
Mengapa hal ini menarik saya memiliki aplikasi ini yang berjalan di monitor komputer, yang memiliki ruang 3D, dengan target melayang di atasnya. Và điều này thật thú vị bởi tôi chạy một chương trình ứng dụng với màn hình máy tính, mà có căn phòng 3D, với những chiếc bia có vẻ đang trôi bên trong, |
Saya pikir satu dari momen yang sangat saya sukai sebagai komisioner transportasi adalah di hari kami meluncurkan Citi Bike, dan saya mengendarai sepeda di First Avenue di jalur sepeda yang terlindungi, dan saya melayangkan pandangan dan melihat para pejalan kaki berdiri dengan aman di tempat pejalan kaki yang berada di tengah-tengah jalan dan lalu lintas mengalir, burung-burung berkicauan -- (Gelak tawa) -- bis-bis meluncur cepat di jalurnya. Tôi nghĩ một trong những khoảnh khắc yêu thích của tôi với tư cách là một chuyên viên giao thông là ngày mà chúng tôi ra mắt Citi Bike, và tôi đã đạp xe Citi Bike tới Đại lộ First trên làn đường xe đạp được bảo vệ của mình, tôi liếc nhìn và thấy những người đi bộ đang đứng an toàn trên vùng đường của mình, và dòng giao thông lưu thông, những con chim ca hót -- (Cười) -- những chiếc xe buýt tăng tốc trên làn đường riêng. |
Walden, menjadi seperti sisa salju biasanya telanjang, atau dengan hanya dangkal dan terputus melayang di atasnya, adalah halaman saya di mana saya bisa berjalan dengan bebas ketika salju hampir dua meter pada tingkat tempat lain dan para penduduk desa terbatas pada jalan- jalan mereka. Walden, giống như phần còn lại thường trần tuyết, hoặc với chỉ nông cạn và bị gián đoạn trôi vào nó, là sân của tôi, nơi tôi có thể đi bộ tự do khi tuyết đã được gần hai feet sâu trên một mức độ ở những nơi khác và dân làng đã được giới hạn ở đường phố của họ. |
Dan ketika aku kembali melayang baru akan terbentuk, melalui mana saya menggelepar, di mana angin barat laut yang sibuk telah menyetorkan putaran salju tepung sudut tajam dalam jalan, dan tidak melacak kelinci, atau bahkan baik cetak, jenis kecil, mouse padang yang terlihat. Và khi tôi trở về drifts mới sẽ được hình thành, thông qua đó, tôi lúng túng, nơi phía Tây Bắc bận rộn gió đã được gửi vòng tuyết bột một góc nhọn trong đường, và không theo dõi của một con thỏ, thậm chí cũng không in tốt, loại nhỏ, một con chuột đồng cỏ là được nhìn thấy. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jalan layang trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.