jaloezie trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jaloezie trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jaloezie trong Tiếng Hà Lan.
Từ jaloezie trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là lòng ghen, Ghen, Mành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jaloezie
lòng ghennoun Maar ze kunnen zich negatief manifesteren, als jaloezie. Nhưng chúng lại có thể được lộ ra một cách tiêu cực, dưới dạng lòng ghen tị. |
Ghennoun Juiste jaloezie is ook in de christelijke gemeente belangrijk. Ghen đúng chỗ cũng có vai trò trong hội thánh tín đồ Đấng Christ. |
Mành(zonwering) |
Xem thêm ví dụ
Davids ijver was jaloezie in de positieve betekenis, namelijk het niet tolereren van wedijver of smaad, een sterke drang om een goede naam te beschermen of aangerichte schade te herstellen. Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
8. (a) Wat kan iemand die jaloezie en twist in de gemeente veroorzaakt, overkomen? 8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh? |
8 Het afgodische symbool van jaloezie kan een heilige paal zijn geweest, het zinnebeeld van de valse godin die door de Kanaänieten als de vrouw van hun god Baäl werd beschouwd. 8 Cái hình tượng của sự ghen tương này có thể là một trụ thánh tượng trưng cho nữ thần giả mà người Ca-na-an xem như vợ của thần Ba-anh. |
JALOEZIE — is dit een eigenschap die christenen moeten aankweken? GHEN—có phải là một đức tính mà tín đồ Đấng Christ nên vun trồng không? |
Maar er is geen internationale wedijver, geen intertribale haat en geen ongepaste jaloezie tussen gezalfden en andere schapen. Nhưng không có sự cạnh tranh giữa các quốc gia, hận thù giữa các bộ lạc, không có sự ghen ghét không chính đáng giữa những người xức dầu và các chiên khác. |
In zo’n gezin ervaren kinderen wellicht gevoelens van jaloezie en wrok of worstelen misschien met een loyaliteitsconflict. Trong gia đình như thế, con cái có thể cảm thấy ghen tị và bực tức hoặc có lẽ bị dằng co về sự trung thành. |
Zij die van Jehovah afkomstig onderricht toepassen, laten zich niet meer in met „werken van het vlees”, zoals losbandig gedrag, afgoderij, spiritisme, twist en jaloezie. Những ai áp dụng sự chỉ dẫn của Đức Giê-hô-va thì loại bỏ những “việc làm của xác-thịt”, như sự luông tuồng, thờ hình tượng, phù phép, thù oán và ghen ghét. |
Dat vereist enige toelichting, omdat er aan jaloezie zowel positieve als negatieve kanten zitten. Điều này cần giải nghĩa thêm vì ghen tị có những khía cạnh tích cực và tiêu cực. |
EEN MENTALITEIT DIE JALOEZIE KAN AANWAKKEREN MỘT TINH THẦN CÓ THỂ THỔI BÙNG NGỌN LỬA GHEN TỊ |
Toch is niet alle jaloezie onjuist. Tuy vậy, chẳng phải mọi cái ghen đều là không đúng. |
Het leidt tot „vijandschappen, twist, jaloezie, vlagen van toorn, ruzies, verdeeldheid”. — Galaten 5:19-21. Điều đó dẫn đến hậu quả là có “thù-oán, tranh-đấu, ghen-ghét, buồn-giận, cãi-lẫy, bất-bình”.—Ga-la-ti 5:19-21. |
Jaloezie is voor de zwakken. Ghen tỵ chỉ dành cho kẻ yếu đuối. |
AFGODISCH SYMBOOL VAN JALOEZIE HÌNH TƯỢNG GHEN TUÔNG |
14 Maar als jullie in je hart bittere jaloezie+ hebben en ruziezoekers+ zijn,* schep dan niet op+ en lieg niet tegen de waarheid. 14 Nhưng nếu trong lòng anh em có sự ghen tị cay đắng+ và ưa tranh cãi*+ thì chớ khoe khoang+ và nói dối trái với sự thật. |
Afgunst, jaloezie, woede en wanorde maakten het leven moeilijk. Một số người nghi kỵ uy quyền của Phao-lô và chê bai về khả năng ăn nói của ông (II Cô-rinh-tô 10:10). |
Jaloezie wordt wel gedefinieerd als een gevoel van leed of spijt over het goede dat een ander heeft en dat men hem niet gunt. Ghen tị có nghĩa là “một người buồn phiền hoặc tức tối khi biết người khác có một lợi thế nào đó, đồng thời cũng ao ước có được lợi thế ấy”. |
Stel je eens voor hoe Barnabas en Saulus zich gevoeld moeten hebben toen hun broeders zonder jaloezie ’vastten en baden en hun de handen oplegden en hen lieten gaan’ (Hand. Hãy tưởng tượng cảm nghĩ của Ba-na-ba và Sau-lơ khi thấy anh em đồng đạo ‘kiêng ăn, cầu nguyện, đặt tay trên họ rồi để họ đi’ mà không hề ghen tị (Công 13:3). |
Het gaat niet om jaloezie. Không phải là... ghen đâu. |
We gebruiken toch allemaal sociale media, waarin alles om jaloezie draait? Chúng ta là công dân ngoan hiền của truyền thông xã hội, luôn mang tính ganh đố? |
Het is het honderdjarig bestaan van zijn meesterwerk, 'Op zoek naar de verloren tijd', het grondigste onderzoek naar seksuele jaloezie, en normale concurrentie, mijn straatje, dat we ons kunnen wensen. Năm nay là kỉ niệm trăm năm kiệt tác: "Đi tìm thời gian đã mất", đây là nghiên cứu thấu đáo nhất về ghen tuông tình ái hay chỉ là cạnh tranh thông thường, mà ta thường mong có. |
Hiermee verdoven we verdriet, vernietigen we jaloezie, verpulveren we woede. với nó chúng ta sẽ làm tiêu tan buồn khổ huỷ diệt sự ganh ty, dập tắt sự cuồng nộ |
□ Hoe kan menselijke jaloezie een kracht ten goede zijn? □ Làm sao sự ghen có thể là một lực hướng thiện? |
Wat als jaloezie echt een kwestie van geometrie is, gewoon een kwestie van waar we onszelf plaatsen in verhouding tot anderen? Sẽ thế nào nếu ganh tỵ thực sự là một bài toán hình, chỉ là vấn đề của việc ta cho phép bản thân đứng đâu trong quan hệ với người khác? |
34 Want jaloezie maakt een echtgenoot razend. 34 Vì cơn ghen tuông khiến người chồng thịnh nộ; |
En niet alleen hadden we te kampen met bureaucratische problemen, ook professionele jaloezie kwam roet in het eten gooien. Chúng tôi không chỉ gặp những vấn đề liên quan đến quan liêu, mà còn có sự đố kỵ nghề nghiệp. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jaloezie trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.