jamka trong Tiếng Séc nghĩa là gì?

Nghĩa của từ jamka trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jamka trong Tiếng Séc.

Từ jamka trong Tiếng Séc có các nghĩa là lỗ, hố, lỗ thủng, hốc, chỗ trũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ jamka

lỗ

(socket)

hố

(socket)

lỗ thủng

(hole)

hốc

(hole)

chỗ trũng

(dimple)

Xem thêm ví dụ

Na vázance se hned pod uzlem obvykle dělá jamka.
Người ta thường làm cho cà vạt lún vào một tí ngay dưới cái nút.
Počkej, uvízla mi noha v jamce.
Chân tớ kẹt trong lỗ bi rồi.
Máte japonské tetování ve vaší loketní jamce se jménem Akako.
Ông có xăm chữ tiếng Nhật ở khuỷu tay với cái tên Akako.
Světločivá vrstva sítnice je k vrstvě pod ní a ke sklivci přichycena pouze na svém předním okraji a kolem zrakového nervu. V centrální jamce žluté skvrny je spojení slabší.
Lớp nhạy cảm với ánh sáng của võng mạc được dính cứng phía sau với một lớp khác, dính với pha lê dịch chỉ ở bờ trước và nơi thần kinh thị giác, với một chỗ dính yếu hơn ở lõm trung tâm.
A co chůze od jamky k jamce?
Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao?
Svažuje se zvolna k jamce, kde začínají zrakové nervy.
Bạn nhìn thấy sự đi xuống về phía thị giác nơi các dây thần kinh thị giác xuất phát.
Bylo to pro ni dost, aby se rozhodla vrátit zpět ke svému místnímu onkologovi, který, kdykoli přišla, vyšetřil její oba prsy včetně uzlin v podpaží, vyšetřil jeí podpažní jamku, vyšetřil její šíji i její třísla, provedl celkové vyšetření.
Đến mức cô ấy quyết định điều trị sau đó với bác sĩ ung thư riêng người mà, lần nào cô ấy đến khám, kiểm tra cả hai bầu ngực, kể cả mô dưới cánh tay, kiểm tra vùng dưới cánh tay kĩ càng, kiểm tra vùng cổ, vùng bẹn, kiểm tra vô cùng kĩ lưỡng.
Rozhovor na pět minut a hra na 36 jamek.
Tôi đã nói chuyện được 5 phút và chơi được 36 lỗ.
Výdrž je podstatnou částí hry, to chození po jamkách.
Yếu tố về sức chịu đựng là một phần vô cùng quan trong của trận đấu, di chuyển giữa các lỗ.
Nachází se zde největší izraelské golfové hřiště (18 jamek).
Tại đây có sân golf Königstein (tiếng Đức) 18 lỗ.
Lezete na malých jamkách a hrbolech ve skále.
Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá.
Vítězové, kteří vedli po celý turnaj (po 72 jamkách bez vyrovnaného skóre po kolech): Ted Ray v 1912, Bobby Jones v 1927, Gene Sarazen v 1932, Henry Cotton v 1934, Tom Weiskopf v 1973, Tiger Woods v 2005, a Rory McIlroy v 2014.
Nhà vô địch wire-to-wire (sau 72 lỗ mà không hòa sau mỗi vòng): Ted Ray năm 1912, Bobby Jones năm 1927, Gene Sarazen năm 1932, Henry Cotton năm 1934, Tom Weiskopf năm 1973, Tiger Woods năm 2005, và Rory McIlroy năm 2014.
Chřestýš však má mezi očima a nosními otvory dva malé jamkové orgány, jimiž může infračervené záření zachytit.
Tuy nhiên, loài rắn độc có hai cơ quan nhỏ, tức hai hốc nằm giữa mắt và lổ mũi có khả năng phát hiện tia hồng ngoại.
Po 36 jamkách přichází "cut", po kterém zůstává v turnaji pro finálových 36 jamek, hraných o víkendu, pouze 70 nejlepších hráčů (včetně těch na děleném 70. místě).
Sau 36 hố, ban tổ chức sẽ loại bớt tay golf sao cho chỉ còn 70 người dẫn đầu (tính cả những người bằng thành tích với những người xếp chót trong nhóm đi tiếp) thi đấu 36 hố còn lại vào cuối tuần.
Já nevím, od poslední jamky jsem ho neviděl.
Anh không biết, từ lỗ trước anh đã không thấy nó.
MS: A co chůze od jamky k jamce?
MS: Nhưng còn đi bộ từ lỗ này đến lỗ khác thì sao?
Slyšela, ani hlas, ani stopy, a přemýšlel, jestli každý dostal jamky cholera, a všechny problémy skončí.
Cô nghe thấy cả tiếng nói cũng không bước chân, và tự hỏi nếu tất cả mọi người đã có của bệnh tả và tất cả các sự việc đã kết thúc.
Spočívá v tom, že kyčelní kloub a kloubní jamka do sebe nepřesně zapadají anebo nejsou zcela vyvinuty.
Giảm nhịp thất trong rung nhĩ hay cuồng động nhĩ, bằng cách giảm dẫn truyền nhĩ thất.
Náskok 13 ran dosáhl Old Tom pouze za 36 jamek.
Tuy nhiên cách biệt 13 gậy của Old Tom đạt được chỉ sau 36 lỗ.
Na místě chybějícího kloubu a jamky mu vyrostla pružná chrupavka, takže mohl nejenom žít normálním životem, ale také sloužit na misii na Havaji a po celý život sloužit Církvi.5
Một cái xương sụn dẻo mọc ra tại chỗ của cái khớp và ổ hông để ông không những có thể sống một cuộc sống bình thường, mà còn phục vụ truyền giáo ở Hawaii, và phục vụ suốt đời cho Giáo Hội.5
Ramenní kloub tvoří hlavice a jamka.
Khớp vai là loại khớp cầu.
Z publika: Výdrž je podstatnou částí hry, to chození po jamkách.
Khán giả: Yếu tố về sức chịu đựng là một phần vô cùng quan trong của trận đấu, di chuyển giữa các lỗ.
Soudce Stevens – jako příklad většiny – uvedl, že přečetl všechno o historii golfu a že podstatou té hry je dostat velmi malý míček z jednoho místa do jamky co nejméně odpaly, a že chůze tedy nebyla důležitá, spíš důsledek.
Và Thẩm phán Stevens, người đại diện cho số đông, nói anh ta đã đọc tất cả lịch sử golf, và điểm căn bản của môn thể thao này là đưa một trái bóng rất nhỏ từ một điểm vào một lỗ với càng ít lần đánh càng tốt, và di chuyển không phải là trọng yếu mà chỉ là phụ trợ.

Cùng học Tiếng Séc

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jamka trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.

Bạn có biết về Tiếng Séc

Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.