jangkrik trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jangkrik trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jangkrik trong Tiếng Indonesia.
Từ jangkrik trong Tiếng Indonesia có nghĩa là dế mèn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jangkrik
dế mèn
|
Xem thêm ví dụ
Hey apa kamu bisa dengar jangkriknya menangis? Này, cậu thấy tiếng dế khóc không? |
Ladang-ladang diselamatkan dari kehancuran total sewaktu kawanan burung camar melalap jangkrik-jangkrik itu. Các cánh đồng được cứu khỏi sự tàn phá toàn diện khi các đàn hải âu ăn các con dế. |
Bunyi dengung ini adalah suara jangkrik. Tiếng râm ran này là của ve sầu. |
Mereka memberi jauh jangkrik saya. Họ đã lấy đi những con dế của tôi. |
Hebatnya Telinga Jangkrik Hijau Bộ lông chim cánh cụt hoàng đế |
Setelah hari gelap, telinga tarsius akan menangkap suara jangkrik, rayap, kumbang, burung, dan katak. Khi trời đã tối, đôi tai của khỉ lùn sẽ nghe ngóng động tĩnh của dế, mối, bọ cánh cứng, chim và ếch. |
Kudengar pamanmu Carl dalam perjalanan menuju San Antonio dengan seekor jangkrik. Tớ nghe nói bác Carl đã đi San Antonio với một con dế. |
Jadi contohnya, tonggeret, yang masih saudara dengan jangkrik dan belalang. Ví dụ như loài châu chấu ở Mỹ có họ hàng với dế và cào cào. |
Kamu dapat menemukan mulut ini pada semut dari ordo Hymenoptera, belalang dan jangkrik dari ordo Orthoptera, capung dari ordo Odonata, dan kumbang dari ordo Coleoptera. Bạn có thể tìm thấy phần phụ miệng này ở loài kiến thuộc bộ Cánh Màng, châu chấu và dế thuộc bộ Cánh Thẳng chuồn chuồn thuộc bộ Chuồn Chuồn, và bọ cánh cứng thuộc bộ Cánh Cứng |
Jangkrik berhenti bernyanyi. Ve sầu ngừng kêu rồi. |
Ketonggeng sangat efektif dalam mengontrol populasi jangkrik dan kecoa. Chúng có giá trị trong việc kiểm soát dân số của các loài gián và dế. |
Jangkrik-jangkrik di Lembah Salt Lake merusak tanaman. Dế ở Thung Lũng Salt Lake tàn phá mùa màng. |
Kau selalu membicarakan buaya dan jangkrik panggang selama dua minggu terakhir ini. Cậu đã nói về tiệc babercue cá sấu và môn cricket... hai tuần rồi đấy. |
Jangkrik. Những con ve. |
Hari- hari di atas Long Island memiliki empat puluh delapan jam di dalamnya, Anda tidak bisa tidur pada malam hari karena pekik jangkrik, dan Anda harus berjalan dua mil untuk minum dan enam untuk koran sore. Những ngày xuống trên đảo Long Island có 48 giờ trong chúng, bạn có thể nhận được ngủ vào ban đêm vì các bellowing của dế, và bạn phải đi bộ hai dặm một thức uống và sáu cho một bài báo vào buổi tối. |
Pada musim panas, langit tampak biru, dan cicada [semacam jangkrik] terdengar bernyanyi. Vào mùa hè, bầu trời xanh và ve sầu kêu vang. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jangkrik trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.