jante trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jante trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jante trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ jante trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là vành, trung tâm, mayơ, rún, rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jante
vành(rim) |
trung tâm(hub) |
mayơ(hub) |
rún
|
rốn
|
Xem thêm ví dụ
Janta comigo. Đi ăn tối với anh. |
Não janto com qualquer um. Em không ra ngoài ăn tối với bất cứ ai. |
Faz tempo que não tinhamos um janta tão animado como o de hoje. Rõ ràng là chúng ta đã không có một bữa ăn vui vẻ như vầy từ lâu lắm rồi. |
A janta já será servida. Bữa tối sắp được rồi |
Por que não entra e janta enquanto espera? Sao cậu không vào nhà ăn nhẹ trong lúc chờ đợi? |
Hoje é o dia número 233 em que apenas janto. Hôm nay là ngày thứ 233 tôi chỉ ăn duy nhất một bữa tối trong ngày. |
Parece que teremos janta fria. Có vẻ như chúng ta phải ăn đồ nguội rồi. |
Jante comigo amanhã. Vậy tối mai ăn tối với tôi nhé? |
Ela diz que janta sozinha já que é seu aniversário. Cô ấy nói cô ấy sẽ ăn tối một mình tính từ sau sinh nhật chú. |
Se eu me colocar ao lado deste camião, a minha cabeça fica mais ou menos ao fundo da parte amarela daquela jante. Nếu tôi đứng bên cạnh xe đó, đến đầu của tôi chỉ đến khoảng đáy của phần màu vàng của cái bánh xe đó. |
Jante comigo. Ăn tối với tôi đi. |
Aula de francês, aula de piano, então, eu janto. nhiều khi cả hai cùng lúc tiếng Pháp, đàn piano, và rồi bữa tối. |
E nós temos um tampão de jante. Chúng ta có... nắp đậy bánh xe. |
Porque não janta conosco? Sao cháu không ăn tối cùng vợ chồng chú hôm nay? |
Ei, por que não janta conosco, Takao? Nè, sao em không ở lại ăn cơm cùng anh chị luôn? |
Jante comigo. Vậy thì đi ăn tối với anh. |
Desnecessário será dizer que eu já não janto com essa gente. Không cần phải nói, tôi cạch luôn việc ăn cùng những người này. |
Sim, mas compraste aquelas jantes. Ừ, nhưng mày mua mấy cái niềng xe đó. |
Só estou comprando a janta. Em đi kiếm đồ ăn tối. |
Onde arranjaste as jantes? Em lấy cái này ở đâu thế? |
Depois de mais pontapés, o caracol parte-se e ele janta. Và sau một vài cú đập, con ốc bị đập nát, và thế là đã có một bữa tối ngon lành. |
Janta comigo? Cô đi ăn tối với tôi nghe? |
Não janto com criminosos condenados. Tôi không ăn với tội phạm đã bị kết án đâu. |
Doug, jante connosco. Ngồi ăn tối cùng đi, Doug. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jante trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới jante
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.