자식, 자손 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 자식, 자손 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 자식, 자손 trong Tiếng Hàn.
Từ 자식, 자손 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là kết quả, con, con caùi, con chaùu, con đẻ, con cháu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 자식, 자손
kết quả(offspring) |
con(offspring) |
con caùi, con chaùu(offspring) |
con đẻ(offspring) |
con cháu(offspring) |
Xem thêm ví dụ
생명과 우주는 부모와 자식으로 비유할 수 있습니다 부모와 그 자손. Sự sống và vũ trụ giống như đứa trẻ và cha mẹ, cha mẹ và con cái. |
(이사야 57:3) 이들이 점치는 자의 자식이라든가 간음하는 자와 매춘부의 자손이라는 수치스러운 말을 듣는 것은 자업자득인 셈입니다. (Ê-sai 57:3) Dân Giu-đa đã bị ô danh, hệt như con trai của bà bóng, dòng dõi của kẻ gian dâm và đĩ điếm. |
Cùng học Tiếng Hàn
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 자식, 자손 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hàn
Bạn có biết về Tiếng Hàn
Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.