jatuh trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jatuh trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jatuh trong Tiếng Indonesia.
Từ jatuh trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là rơi, ngã, té, rớt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jatuh
rơiverb Jadi ternyata di tiap lampu adalah tempat sekelompok malaikat jatuh. Vậy nên mỗi bóng đèn là chỗ một nhóm thiên thần rơi xuống. |
ngãverb Aku sedang berjalan saat orang itu jatuh dan mati di depanku. Tôi đang đi trên phố và một người ngã ra chết ngay đó. |
téverb Saya melihat tak berdaya sewaktu mereka jatuh ke tanah. Tôi đã bất lực nhìn theo khi thấy họ té xuống đất. |
rớtverb Angkatlah selembar kertas, dan biarkan kertas itu jatuh ke lantai. Giơ lên một mẩu giấy và để nó rớt xuống sàn nhà. |
Xem thêm ví dụ
Saya mohon, lebih baik kami jatuh ke tangan Yehuwa,+ karena belas kasihan-Nya itu besar. + Jangan biarkan saya jatuh ke tangan manusia.” Xin để chúng ta rơi vào tay Đức Giê-hô-va,+ vì lòng thương xót của ngài rất lớn,+ còn hơn là để ta sa vào tay loài người”. |
Jatuhkan pistol ke lantai. / Tidak. Để súng xuống sàn đi |
”Pemabuk dan orang gelojoh akan jatuh miskin.” —Amsal 23:21. “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21. |
Portus Cale jatuh saat invasi bangsa Moorish ke Semenanjung Iberia pada tahun 711. Người Moor đã đem nó tới bán đảo Iberia khi họ xâm chiếm vùng này vào năm 711. |
C-2, kita ada orang jatuh, C-2, chúng tôi có người bị ngã. |
Selain itu, kita sendiri bisa jatuh sakit, menderita, berduka karena orang yang kita cintai meninggal. Còn về phương diện cá nhân, chúng ta bị bệnh tật, đau đớn, mất người thân. |
Aku telah mengetahui kau jatuh cinta pada Iris karena kau sudah cukup tua untuk tahu apa itu cinta. Chú đã thấy cháu yêu Iris kể từ lúc cháu đủ tuổi để hiểu yêu là gì. |
25 Pembebasan orang-orang Yahudi yang loyal dari pembuangan, yang dimungkinkan oleh jatuhnya Babilon, menggambarkan pembebasan orang-orang Kristen terurap pada tahun 1919 dari pembuangan secara rohani. 25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919. |
(Kisah 9:36-42) Dan rasul Paulus ketika singgah di suatu tempat di Asia propinsi Rum membangkitkan Eutikhus yang mati karena terjatuh dari sebuah jendela di tingkat tiga sebuah gedung.—Kisah 20:7-12. Và sứ đồ Phao-lô đã làm sống lại Ơ-tích từ trên lầu ba té xuống đất, khi ông ghé sang tỉnh của La Mã ở Tiểu Á (Công-vụ các Sứ-đồ 20:7-12). |
Aku melompat mundur dengan teriakan nyaring kesedihan, dan jatuh keluar ke koridor hanya sebagai Jeeves keluar dari sarangnya untuk melihat apa masalahnya. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Namun, posisi Bizantium di Sisilia memburuk, dan Sirakusa jatuh ke Emirat Sisilia pada tahun 878. Tuy nhiên, vị trí của Đông La Mã trên đảo Sicilia trở nên xấu đi và Siracusa sớm rơi vào tay Tiểu Vương quốc Sicilia vào năm 878. |
Tanduk-tanduk mezbah itu akan dipotong dan jatuh ke tanah. Các sừng bàn thờ sẽ bị chặt và rơi xuống đất. |
Saat malaikat yang kelima meniup trompetnya, Yohanes melihat ”sebuah bintang yang telah jatuh dari langit ke bumi”. Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất. |
24 “Tetapi pada masa itu, [setelah kesengsaraan itu, NW], matahari akan menjadi gelap dan bulan tidak bercahaya 25 dan bintang-bintang akan berjatuhan dari langit, dan kuasa-kuasa langit akan goncang. 24 “Trong những ngày ấy, sau kỳ tai-nạn, mặt trời sẽ tối-tăm, mặt trăng chẳng chiếu sáng nữa, 25 các ngôi sao sẽ tự trên trời rớt xuống, và thế-lực các từng trời sẽ rúng-động. |
19 Kita tahu bahwa semua yang dikatakan hukum Taurat ditujukan kepada orang-orang yang terikat hukum Taurat, sehingga tidak ada yang bisa berdalih dan seluruh dunia dijatuhi hukuman oleh Allah. 19 Chúng ta biết rằng mọi điều ghi trong Luật pháp là dành cho những người ở dưới Luật pháp, hầu cho mọi miệng lưỡi phải câm nín và cả thế gian phải chịu hình phạt của Đức Chúa Trời. |
Saya jatuh sakit saat pergi ke restoran steak. Tôi thấy khó chịu khi tôi đi tới các nhà hàng nướng. |
Kemudian mintalah mereka untuk berbagi perasaan mereka mengenai bagaimana Pendamaian Yesus Kristus menebus kita dari Kejatuhan. Rồi yêu cầu họ chia sẻ những cảm nghĩ của họ về việc Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô cứu chuộc chúng ta khỏi Sự Sa Ngã như thế nào. |
Jangan biarkan angin puyuh menarik Anda jatuh. Đừng để cho các cơn gió lốc lôi kéo các em xuống. |
Namun, siapakah yang harus dipersalahkan apabila seseorang jatuh sakit atau meninggal karena usia tua? Thế khi một người đau bệnh hoặc qua đời vì tuổi già thì do lỗi của ai? |
Rasa takut untuk musim dingin, ketika salju jatuh seratus meter. Nỗi sợ hãi là dành cho mùa đông, khi tuyết rơi ngập cả chân. |
105 Dan lagi, malaikat yang lain akan membunyikan sangkakalanya, yang adalah malaikat keenam, mengatakan: Dia aterjatuh yang menjadikan segala bangsa meminum anggur kemurkaan percabulannya; dia terjatuh, terjatuh! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
Apakah satu-satunya tujuan kita dalam kehidupan suatu latihan keberadaan yang hampa—sekadar untuk melompat setinggi kita bisa, berpegangan selama sekitar tujuh puluh tahun usia kita yang ditentukan, kemudian gagal dan jatuh, dan terus jatuh selamanya? Mục đích duy nhất của chúng ta trong cuộc đời là một thử nghiệm vô nghĩa về cuộc sống—chỉ hoàn thành điều chúng ta có thể hoàn thành trong cuộc sống này, kiên trì chịu đựng trong khoảng bảy mươi năm, rồi sau đó thất bại và sa ngã, và tiếp tục sa ngã vĩnh viễn chăng? |
Memang, ”muncul, berkembang dan jatuhnya Uni Soviet”, kata Ponton, adalah ”salah satu tontonan yang paling dramatis pada abad kedua puluh ini”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Itu adalah latihan, dan ya, sebagian dari kami jatuh. Đó là luyện tập, và đúng vậy, một vài người gục ngã. |
Perayaan Peringatan tahun ini jatuh pd hari Kamis, 1 April. Lễ Kỷ Niệm năm nay sẽ được cử hành vào Thứ Năm, ngày 1 tháng 4. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jatuh trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.