jazyk trong Tiếng Séc nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jazyk trong Tiếng Séc là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jazyk trong Tiếng Séc.
Từ jazyk trong Tiếng Séc có các nghĩa là ngôn ngữ, tiếng, lưỡi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jazyk
ngôn ngữnoun (znakový systém, pomocí kterého se popisují věci, akce, myšlenky a stavy) Avšak tlumočení do znakového jazyka se velmi liší od tlumočení do mluvených jazyků. Tuy nhiên, dịch sang ngôn ngữ ký hiệu rất khác với việc dịch sang các ngôn ngữ khác. |
tiếngnoun Prý mluvíš naším jazykem, ale stál jsi na straně našich nepřátel. Ta được biết ngươi nói được tiếng bọn ta nhưng ngươi đi cùng kẻ thù của bọn ta |
lưỡinoun Je to jako by člověk měl jazyk dlouhý tři metry. Nếu là người, anh ta sẽ có một cái lưỡi dài bằng chín feet. |
Xem thêm ví dụ
Co kdybyste nejprve zjistili, které cizí jazyky jsou nejvíce zastoupeny ve vašem obvodu? Tại sao không bắt đầu bằng cách để ý xem những người sống trong khu vực bạn thường nói những thứ tiếng nào? |
Mluvil k lidem, kteří byli tehdy pod Zákonem, a ukázal, že nestačí pouze zdržet se vraždy, ale že je třeba vykořenit jakýkoli sklon k trvalé zlobě a nedovolit, aby byl jazyk používán k řečem, které snižují bratry. Khi nói với những người sống dưới Luật pháp, ngài cho thấy rằng, thay vì chỉ tránh giết người, họ cần phải loại bỏ tận rễ mọi khuynh hướng hờn giận dai dẳng và tránh dùng miệng lưỡi để nói lời làm hạ phẩm giá anh em của họ. |
Například v jazyce mískito neexistuje formální oslovení jako „pane“ a „paní“. Chẳng hạn, ngôn ngữ của họ không có những danh xưng trịnh trọng như “Quý ông” hay “Quý bà”. |
Tento jazyk používá zvuky, jež se tvoří při výdechu a jsou přerušovány rázy, mnoho po sobě jdoucích samohlásek (až pět v jediném slovu) a velmi málo souhlásek, a to vše dohánělo misionáře na pokraj zoufalství. Ngôn ngữ này có những âm bật hơi được ngắt quãng bởi những âm tắc thanh hầu, nó có nhiều nguyên âm liên tiếp (một chữ có thể có tới năm nguyên âm) và ít phụ âm, điều này đưa các giáo sĩ đến chỗ tuyệt vọng. |
„JAKÁSI moc ovládla můj jazyk a slova plynula prostě jako voda. MỘT NGƯỜI đã trải qua kinh nghiệm khác thường về việc nói được một “tiếng lạ” đã thốt lên: “Một quyền lực làm chủ lưỡi tôi và những lời nói cứ tuôn ra như nước chảy. |
A tak místo toho, abyste se trápili nad tím, že daným jazykem nedokážete mluvit tak plynně jako svou mateřštinou, snažte se mluvit jednoduše a používejte to, co jste se už naučili. Do đó, nếu không nói lưu loát ngoại ngữ như tiếng mẹ đẻ, thay vì chán nản thì hãy cố gắng nói rõ ràng bằng vốn từ bạn có. |
Dnes slouží jako překážka dorozumění asi 3 000 jazyků, a stovky falešných náboženství matou lidi. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
Můžete také v kanálu vytvořit samostatné sekce a seznamy videí pro nejdůležitější jazykové oblasti, které budou v daném jazyce tvořit ucelenou nabídku a pomohou vám zvýšit sledovanost. Bạn cũng có thể tạo các phần kênh và danh sách phát riêng trên kênh cho mỗi thị trường chính để cung cấp nội dung tổng hợp theo ngôn ngữ và tăng thời gian xem. |
I když kniha Co Bible říká vyšla před necelými dvěma lety, už se jí vytisklo 50 milionů kusů ve více než 150 jazycích. Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ. |
Možná bude stačit, když budou čteny pouze v cílovém jazyce. Sử dụng thứ tiếng cử tọa hiểu có thể cũng đủ. |
4 V průběhu času se jazyk mění. 4 Qua thời gian, ngôn ngữ có xu hướng thay đổi. |
Po přihlášení se při každé návštěvě může zobrazit možnost přeložení nebo ověření slov, frází nebo vět ve vašich jazycích. Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng. |
Máme více než 100 překladatelů s celkem 63 jazyky a jen v naší malé nemocnici utratíme milióny dolarů. Chúng tôi có hơn 100 biên dịch viên cho 63 ngôn ngữ, và chi đến hàng triệu đô la trong bệnh viện nhỏ của chúng tôi. |
V lingvistice se tomu jednoduše říká „ztráta jazyka“. Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.” |
K jednotě tedy vede to, když lidé mluví „čistým jazykem“ neboli když se řídí normou, kterou pro uctívání stanovil Bůh. (Sefanjáš 3:9; Izajáš 2:2–4) Sự hợp nhất có được nhờ “ngôn ngữ thanh sạch”, tức những tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời về sự thờ phượng.—Sô-phô-ni 3:9; Ê-sai 2:2-4. |
Manžel je ze státu Edo a mluví jazykem ishan. Anh ấy ở bang Edo và nói tiếng Esan! |
" Některé jeho matematické a některé z nich v Rusku nebo nějaký takový jazyk ( soudě podle písmena ), a některé z nich je řecký. " Một số của nó là toán học và một số của nó của Nga hay một ngôn ngữ như vậy ( để đánh giá theo các chữ cái ), và một số của nó của Hy Lạp. |
Svědkové Jehovovi však potřebné úsilí vyvinuli. Káží lidem v jejich vlastním jazyce a také vydávají v různých jazycích biblickou literaturu. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Jednou z výhod tohoto přístupu je, že se alespoň do určité míry zachová stručnost a výstižnost původního jazyka. Một lợi ích khác có liên quan là ở mức độ nào đó, điều này giúp giữ được tính súc tích của tiếng Hê-bơ-rơ. |
Monsieur Candie, nedokážete si představit, jaké to je neslyšet svůj rodný jazyk čtyři roky. Monsieur Candie, anh không tưởng tượng nổi cảm giác không được nghe tiếng mẹ đẻ trong bốn năm trời đâu. |
Myslím vesmír -- ale nemůže být pochopena, pokud se nejprve nenaučíme jejímu jazyku, a nepochopíme symboly, kterými je psána.. Tôi có nghĩa là vũ trụ -- nhưng chúng tôi không thể hiểu nó nếu chúng tôi không phải lần đầu tiên tìm hiểu ngôn ngữ và nắm bắt những biểu tượng trong đó nó được viết. |
Proč? Například proto, že slovní zásoba tohoto jazyka se rozšířila o nová slova, jež nahradila starší výrazy. A mnoho slov, která se používají až dodnes, má jiný význam. Lý do là ngôn ngữ Hy Lạp hiện đại có nhiều từ vựng mới thay thế những từ cũ, và nhiều từ còn tồn tại thì đã thay đổi nghĩa. |
* Klidná řeč pronášená utěšujícím jazykem může občerstvit ducha těch, kdo ji slyší. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Přesídleným uprchlíkům můžete pomoci naučit se jazyku hostitelské země, doplnit jejich pracovní dovednosti nebo se připravit na pracovní pohovor. Các anh chị em có thể giúp những người tị nạn tái định cư học ngôn ngữ nước chủ nhà của họ, cập nhật kỹ năng làm việc, hoặc tập phỏng vấn xin công việc làm. |
Vypadá to, že je tu něco napsáno jazykem horských trpaslíků. Có vẻ như có thứ gì đó được viết ở đây bằng tiếng của người lùn ở vùng cao nguyên. |
Cùng học Tiếng Séc
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jazyk trong Tiếng Séc, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Séc.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Séc
Bạn có biết về Tiếng Séc
Tiếng Séc là một trong những ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của các ngôn ngữ Slav - cùng với tiếng Slovak và Ba Lan. Tiếng Séc được nói bởi hầu hết người Séc sống tại Cộng hòa Séc và trên toàn thế giới (tất cả trên khoảng 12 triệu người). Tiếng Séc rất gần gũi với tiếng Slovak và, với một mức độ thấp hơn, với tiếng Ba Lan.