जबर्दस्ती trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जबर्दस्ती trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जबर्दस्ती trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जबर्दस्ती trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là bắt, sự sinh động, đẩy tới, ép uổng, hơi sức. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जबर्दस्ती
bắt(force) |
sự sinh động(force) |
đẩy tới(force) |
ép uổng(force) |
hơi sức(force) |
Xem thêm ví dụ
“शिक्षक” किताब की तसवीरें और चित्र-शीर्षक सिखाने के ज़बरदस्त औज़ार हैं Các hình vẽ và lời chú thích trong sách “Thầy Vĩ Đại” là công cụ dạy dỗ rất hữu hiệu |
19 यह कितनी खुशी की बात है कि हमारे पास परमेश्वर का वचन, बाइबल है और इसके ज़बरदस्त संदेश से हम लोगों के दिल तक पहुँच सकते हैं और उनमें समायी झूठी शिक्षाओं को जड़ से उखाड़ सकते हैं! 19 Thật hạnh phúc biết bao khi có Lời Đức Chúa Trời, Kinh Thánh, và dùng thông điệp mạnh mẽ trong đó để động đến lòng những người thành thật và giúp họ loại bỏ những giáo lý sai lầm đã ăn sâu trong lòng! |
सन् 1991 में एक ऐसी ज़बरदस्त कामयाबी मिली जिसकी उम्मीद भी नहीं की गई थी। Một bước khai thông thật sự đột ngột xảy ra vào năm 1991. |
यीशु के जोश में जलन थी, यानी वह दुश्मनी या बदनामी बरदाश्त नहीं कर सकता था, उसमें यहोवा के नेक नाम की रक्षा करने या उस पर लगे कलंक को मिटाने की ज़बरदस्त धुन थी। Lòng sốt sắng của Đa-vít là ghen theo nghĩa tích cực, không chịu được sự kình địch hoặc sỉ nhục Đức Giê-hô-va, một sự thôi thúc mạnh mẽ để bảo vệ danh Ngài hoặc điều chỉnh lại bất cứ điều gì xúc phạm đến Ngài. |
(रोमियों 12:2) मिसाल के लिए, उसने इस सबूत पर गौर किया कि जो लोग हमेशा बाइबल के उसूलों पर चलते हैं, उनकी ज़िंदगी पर इसका कितना ज़बरदस्त असर पड़ता है। (Rô-ma 12:2) Chẳng hạn, cô quan sát thấy ảnh hưởng mạnh mẽ của Kinh Thánh trên đời sống của những người theo sát các nguyên tắc Kinh Thánh. |
(ख) यशायाह की ज़बरदस्त मिसालों को पढ़कर हम किस नतीजे पर पहुँचते हैं? (b) Những lời miêu tả sống động của Ê-sai đưa chúng ta đến kết luận gì? |
3:6, 7) क्या यह परमेश्वर की नम्रता की एक ज़बरदस्त मिसाल नहीं है? Chẳng phải điều này cho thấy sự khiêm nhường tuyệt vời của Đức Giê-hô-va sao? |
2, 3. (क) युगों पहले यहोवा ने किस ज़बरदस्त शक्ति का इस्तेमाल किया था? 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
क्या इस ज़बरदस्त प्रचार अभियान से यीशु की भविष्यवाणी नहीं पूरी हो रही? Phải chăng công việc phổ biến tin mừng đáng kinh ngạc này là sự ứng nghiệm lời tiên tri của Chúa Giê-su? |
इस भाग में विद्यार्थियों ने प्रचार में मिले कुछ अनुभवों का प्रदर्शन किया और कुछ अनुभव बताए जिससे ज़ाहिर हुआ कि उन्होंने जिनको गवाही दी थी, उन पर बाइबल का ज़बरदस्त असर पड़ा। Các kinh nghiệm của học viên được diễn hoặc kể lại cho thấy tác động mạnh mẽ của Kinh Thánh trên những người mà họ gặp. |
दुश्मनों की ज़बरदस्त कोशिशों के बावजूद, यहोवा यहूदा के लोगों को किस बात का यकीन दिलाता है? Đức Giê-hô-va bảo đảm điều gì với Giu-đa bất chấp nỗ lực mãnh liệt của kẻ thù của họ? |
मगर उन लोगों ने हमें ज़बरदस्ती शहर से बाहर निकाल देने का फैसला किया। Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn. |
22 इन सारी ज़बरदस्त मिसालों से हम एक ही नतीजे पर पहुँचते हैं—ऐसी कोई चीज़ नहीं है जो सबसे ताकतवर, सबसे बुद्धिमान और बेजोड़ परमेश्वर यहोवा को उसका वादा पूरा करने से रोक सके। 22 Tất cả những lời miêu tả sống động này đưa chúng ta đến một kết luận—không gì có thể ngăn cản Đức Giê-hô-va toàn năng, vô cùng khôn ngoan và vô song, thực hiện lời hứa của Ngài. |
इसलिए ऊपर बतायी किताब, यशायाह 49:15 के बारे में बिलकुल सच कहती है: “पुराने नियम की कई आयतें परमेश्वर के प्यार का यकीन दिलाती हैं और यह आयत उसका एक ज़बरदस्त उदाहरण है।” Thật thích hợp khi tài liệu tham khảo được nói đến ở trên bình luận về Ê-sai 49:15: “Đây là một trong những lời diễn đạt mạnh mẽ nhất, nếu không muốn nói là mạnh nhất về tình yêu thương của Đức Chúa Trời trong Cựu Ước”. |
नाना ने भी माँ का ज़बरदस्त विरोध किया। Ông ngoại tôi cũng chống đối kịch liệt. |
16 पौलुस की पत्री से गलतिया के मसीहियों को कई शिक्षाओं को समझने में मदद मिली। इसमें इब्रानी शास्त्र के ज़बरदस्त दृष्टांत इस्तेमाल किए गए थे। 16 Dùng những minh họa ấn tượng dựa theo phần Kinh Thánh tiếng Hê-bơ-rơ, lá thư của Phao-lô làm sáng tỏ nhiều điểm về mặt giáo lý. |
टर्टुलियन की सबसे जानी-मानी किताब का नाम, माफी (अँग्रेज़ी) है और कहा जाता है कि यही किताब, मसीही धर्म की पैरवी करने का सबसे ज़बरदस्त ज़रिया बनी। Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
15 पौलुस हमें बदला न लेने की एक और ज़बरदस्त वजह बताता है। वह यह कि ऐसा करना, अपनी मर्यादा में रहना है। 15 Phao-lô nêu ra một lý do quan trọng khác cho thấy tại sao chúng ta không nên trả đũa: Không trả đũa là cách thể hiện lòng khiêm nhường. |
तीतुस और अन्यजाति के दूसरे लोगों का ज़बरदस्ती खतना कराने का यह मतलब होता कि उद्धार व्यवस्था के कामों पर चलने से मिलेगा और यह उस दया का दान नहीं है जो दान यहोवा, यीशु मसीह में विश्वास करनेवाले लोगों को देता है, जबकि वे इसके काबिल नहीं। Bắt buộc Tít và những người Dân Ngoại khác phải cắt bì tức là phủ nhận sự kiện sự cứu rỗi tùy thuộc nơi ân điển của Đức Giê-hô-va và đức tin nơi Chúa Giê-su Christ chứ không tùy thuộc nơi việc làm theo Luật Pháp. |
१६, १७. (क) कौन-सा शैक्षिक कार्यक्रम दानिय्येल और उसके तीन साथियों पर ज़बरदस्ती थोपा गया था? 16, 17. a) Đa-ni-ên và ba người bạn của ông đã bị buộc phải theo chương trình học vấn nào? |
आपने पूछा: इब्रानियों 4:12 में बताया “परमेश्वर का वचन” क्या है जो “जीवित है और ज़बरदस्त ताकत रखता है”? Độc giả thắc mắc: Hê-bơ-rơ 4:12 nói rằng “lời Đức Chúa Trời là lời sống, có quyền lực”. “Lời Đức Chúa Trời” được nói đến ở đây là gì? |
घरेलु हिंसा और लैंगिक दुर्व्यवहार: संयुक्त राष्ट्र की एक रिपोर्ट में बताया गया है, ‘हर तीन में से एक स्त्री के साथी ने कभी-न-कभी उसे ज़रूर मारा-पीटा है या उसके साथ ज़बरदस्ती की है। BẠO HÀNH GIA ĐÌNH VÀ TÌNH DỤC: Liên Hiệp Quốc cho biết: “Cứ ba phụ nữ thì có một người bị bạn tình bạo hành thể xác hoặc tình dục vào một thời điểm nào đó trong đời”. |
पोल्ट्री, जैसे बतख, हंस और कबूतरों को जाल में पकड़ा जाता था और खेतों में पाला जाता था, जहाँ उन्हें मोटा करने के लिए ज़बरदस्ती आटा खिलाया जाता था। Gia cầm như vịt, ngan, ngỗng, chim bồ câu đã bị bắt do mắc bẫy và được nuôi ở các trang trại, nơi chúng đã bị ép ăn với bột để vỗ béo. |
भाई रदरफर्ड एक वकील रह चुके थे और उन्होंने यहोवा के साक्षियों के लिए अमरीका के उच्चतम न्यायालय में कई मुकद्दमे लड़े थे। उनके भाषण देने का तरीका बड़ा ही ज़बरदस्त और असरदार था। Anh Rutherford là một diễn giả xuất sắc, có tài hùng biện, và cũng là một luật sư từng bênh vực cho Nhân Chứng Giê-hô-va ở Tối Cao Pháp Viện Hoa Kỳ. |
“नासरत का यीशु—वह अकेला ऐसा महान शख्स है जिसने बीते दो हज़ार सालों में ही नहीं बल्कि पूरे इतिहास में लोगों पर सबसे ज़बरदस्त असर डाला है।” यह बात टाइम पत्रिका में कही गयी है। TẠP CHÍ Time nói: “Nhân vật có quyền thế nhất—không chỉ trong vòng hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại—chính là Giê-su người Na-xa-rét”. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जबर्दस्ती trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.