जेल trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जेल trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जेल trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जेल trong Tiếng Ấn Độ có nghĩa là ngục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जेल

ngục

noun

इसके बाद दोनों को सरेआम कोड़े मारे गए और बिना अदालती कार्यवाही के जेल में डाल दिया गया।
Hai người bị đánh đòn trước dân chúng và giam vào ngục mà chưa hề được xét xử.

Xem thêm ví dụ

याद रखिए कि जेल की दीवारें या काल-कोठरी भी हमें स्वर्ग में रहनेवाले हमारे प्यारे पिता से बात करने से नहीं रोक सकतीं या संगी उपासकों के बीच हमारी एकता नहीं तोड़ सकतीं।
Hãy nhớ rằng ngay cả các bức tường của nhà giam hoặc sự biệt giam cũng không thể cắt đứt sự liên lạc của chúng ta với Cha yêu thương ở trên trời và sự hợp nhất với anh em đồng đạo.
मैंने डैडी को उस वक्त आखरी बार देखा जब उन्हें जेल के अंदर ले जाया गया और फिर दरवाज़ा बंद हो गया।
Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại.
पायनियर सेवा से, जेल से, गिलियड के दौरान और ब्रुक्लिन से जो मुझे अनुभव हासिल हुआ उससे मुझे बहुत फायदा हुआ।
Kinh nghiệm có được trong công việc tiên phong, trong nhà tù, ở Trường Ga-la-át và ở Brooklyn chứng tỏ rất có lợi.
हमारे जो भाई जेलों में हैं, उनकी मैं कैसे मदद कर सकता हूँ?
Mình có thể nhớ đến các anh em trong tù như thế nào?
जब वह जेल में था, तब उसकी यहोवा के साक्षियों से मुलाकात हुई और उसने भी उनसे परमेश्वर के बारे में सीखा।
Trong thời gian anh ở tù, Nhân Chứng Giê-hô-va đã đến gặp anh và anh đã học Kinh Thánh.
जब यह लेख लिखा जा रहा था, तब व्लादीम्यिर और उसी जेल के सात और लोग बपतिस्मा लेने का इंतज़ार कर रहे थे।
Lúc bài này được viết, Vladimir và bảy người khác trong tù đang đợi làm báp têm.
मुझे तीन साल के लिए जेल की सज़ा सुनायी गयी और यारोस (जेरोस) द्वीप भेजा गया। यह द्वीप, माक्रोनिसोस द्वीप के पूरब में 50 किलोमीटर की दूरी पर है।
Tại đó tôi bị kết án ba năm tù và bị giam ở Yíaros (Gyaros), một đảo cách Makrónisos 50km về phía đông.
वह जेल को ही प्रचार करने के लिए अपना निजी क्षेत्र मानने लगी।
Chị bắt đầu xem nhà tù là khu vực làm chứng riêng của mình.
अठारह वर्ष की उम्र तक, उसे नशीली दवाओं की लत लग चुकी थी और इस आदत का खर्च चलाने के लिए चोरी करने के कारण जेल भी जा चुका था।
Đến khi lên 18 tuổi cậu nghiện ma túy và đã bị ở tù rồi vì tội ăn cắp để nuôi tật xấu.
हनन्याह ने पौलुस को जेल में भी बंद कराने की कोशिश की।
A-na-nia còn kiếm cách để bỏ tù Phao-lô.
106 जेल से रिहाई
106 Được thả ra khỏi tù
क़रीब चार साल जेल काटने के बाद, मुझे आख़िरकार १९५२ में परिवीक्षा पर रिहा किया गया।
Sau khi ở tù gần bốn năm, cuối cùng tôi được ân xá theo chế độ quản chế vào năm 1952.
दूसरा विश्वयुद्ध खत्म होने के बाद, सबको जेल से रिहा किया गया, और उसके बाद मैंने फिर से पायनियर सेवा शुरू कर दी।
Thế Chiến II chấm dứt, các tù nhân được phóng thích. Tôi trở lại với thánh chức trọn thời gian, tức làm tiên phong.
अब मैं वापिस आता हूँ उस जेल वाली रात के किस्से पर मैं बहुत खुश था एक दर्जन बच्चो को गुलामी आज़ाद करा कर उन्हें उनके माँ-बाप के हवाले कर
Nên tôi quay trở lại với câu chuyện về tôi lúc tôi bị giam trong ngục: Tôi đã rất vui mừng khi giải phóng hàng tá trẻ em khỏi kiếp nô lệ, và giao các em cho phụ huynh chúng.
इसलिए उनकी अधिकांश पुस्तकें जेल में ही लिखी गयी हैं।
Nhiều tác phẩm của ông được viết trong tù.
हमें जिरकॉस्टर जेल में स्थानांतरित किया गया, जहाँ भाई गोले फ्लोको ने १९४३ में हमारी रिहाई प्राप्त करने में मदद की।
Chúng tôi bị giải đi trại giam Gjirokastër. Ở đó anh Gole Flloko vận động cho chúng tôi được thả ra năm 1943.
(ख) हमारी मिसाल का उन भाइयों पर क्या असर हो सकता है, जो अपने विश्वास की वजह से जेलों में हैं?
(b) Gương của chúng ta có thể tác động thế nào đến những anh em bị tù vì đức tin?
(यूहन्ना १०:१४-१६) कोई भी दीवार, चाहे वह जेल की ही क्यों न हो, अच्छे चरवाहे, यीशु मसीह को अपने भेड़-समान लोगों को इकट्ठा करने से रोक नहीं सकती।
Ngay cả các bức tường trại giam cũng không thể ngăn cản Đấng Chăn Chiên Hiền Lành, Chúa Giê-su Christ, thu nhóm những người có lòng giống như chiên.
मैं उस नौजवान को कभी नहीं भूल सकता जो 19 साल का भी नहीं था और उसे जेल में डाल दिया गया।
Tôi sẽ không bao giờ quên người trẻ—hồi đó anh khoảng 19 tuổi—đã phân phát sách mỏng tiên đoán về sự sụp đổ của Hitler và Đệ Tam Đế Quốc...
लेकिन जब तुम जेल से बाहर जाओगे, तो फिरौन से मेरे बारे में ज़रूर बात करना। और मुझे यहाँ से निकालने की कोशिश करना।’
Vậy Giô-sép nói thêm: ‘Khi nào ông ra khỏi đây, nhớ nói với Pha-ra-ôn về tôi, và hãy giúp tôi ra khỏi chốn này’.
जेल में ही रहनेवाले १२ कैदी हाज़िर हुए और बाहर रहनेवाले २१ भाई-बहन भी उपस्थित थे।
Có 12 tù nhân tham dự, và trong dịp này 21 anh chị em từ bên ngoài đến dự.
वोवूफ जेल में सितंबर १३, १९९८ के दिन एक खास मीटिंग आयोजित की गई ताकि प्रहरीदुर्ग का वह अंक जनता को बाँटने से पहले वहाँ के कैदियों को दिया जा सके।
Trước khi bài báo trên đăng tải công khai trong tạp chí Tháp Canh, một buổi họp đặc biệt được tổ chức vào ngày 13-9-1998 để phân phối tài liệu đó cho các bạn tù trong nhà giam ở Wołów.
जेल में हम साक्षियों की गिनती बढ़कर पाँच हो गयी। वहाँ हमने यीशु की मौत का स्मारक भी मनाया।
Cuối cùng, có đến năm Nhân Chứng bị giam chung tại đó và chúng tôi đã có thể cử hành Lễ Tưởng Niệm Đấng Christ trong tù.
जब आखिरकार उस पर मुकद्दमा चला, तो उसे दस साल कैद की सज़ा सुनायी गयी और एक ऐसे जेल में डाला गया जहाँ यहोवा की उपासना करनेवाला कोई नहीं था।
Cuối cùng khi hầu tòa, chị bị kết án 10 năm tù giam tại một nhà tù không có bạn đồng đức tin.
एक आदमी जेल में बैठा मृत्यु-दण्ड का इन्तज़ार कर रहा है।
Một ông đang ngồi trong tù đợi án tử hình.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जेल trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.