jempol trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jempol trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jempol trong Tiếng Indonesia.
Từ jempol trong Tiếng Indonesia có nghĩa là ngón tay cái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jempol
ngón tay cáinoun Satunya jempol tangan kiri di atas dan satunya jempol tangan kanan. ngón tay cái bên trái ở trên so với cái này ngón tay phải ở trên. |
Xem thêm ví dụ
Sampson Tidak, Pak, saya tidak menggigit jempol pada Anda, Sir, tetapi aku menggigit saya jempol, Pak. Sampson Không, thưa ông, tôi không cắn ngón tay cái của tôi, thưa ông, nhưng tôi cắn của mình ngón tay cái, thưa ông. |
Itu terjadi bukan karena ada yang terpotong jempolnya walau hampir saja terjadi. không phải vì ai đó cưa đứt ngón cái. mà vì chuyện này đã xảy ra. |
14 ”Lalu, imam harus mengambil sedikit dari darah binatang persembahan kesalahan itu. Dia harus mengoleskannya pada telinga kanan, jempol tangan kanan, dan jempol kaki kanan orang yang sedang menyucikan diri itu. 14 Thầy tế lễ sẽ lấy một ít máu của lễ vật chuộc lỗi lầm rồi bôi lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch. |
28 Imam harus mengoleskan sebagian dari minyak yang ada di telapak tangannya pada bagian dia mengoleskan darah persembahan kesalahan tadi, yaitu pada telinga kanan, jempol tangan kanan, dan jempol kaki kanan orang yang sedang menyucikan diri itu. 28 Sau đó, thầy tế lễ sẽ bôi một ít dầu ở lòng bàn tay lên dái tai phải, ngón cái tay phải và ngón cái chân phải của người đang được tẩy sạch, tức là cùng những chỗ đã bôi máu của lễ vật chuộc lỗi lầm. |
Tapi jempolku masuk ke dalam anus si perempuan. Nhưng cái ấy thế này vào mông của 3 cô gái |
Jadi aku berdiri untuk memberikan cap jempolku dan melakukan pemeriksaan kesehatan. Tôi thay bọn người Tây Dương đó đi lăn tay và nghiệm thân. |
" Sesuatu - persis seperti jari dan jempol rasanya - menggigit hidungku. " " Một cái gì đó - chính xác như một ngón tay và ngón tay cái cảm giác - nipped mũi của tôi. " |
" Ben Weatherstaff, " jawabnya, dan kemudian ia menambahkan sambil tertawa masam, " aku kesepian 'mysel kecuali ketika dia dengan saya, " dan dia mengacungkan jempol ke arah robin. " Ben Weatherstaff, " ông trả lời, và sau đó ông nói thêm với một cười thầm cáu kỉnh, " Tôi đang cô đơn mysel trừ khi anh ấy với tôi, " và ông giật ngón tay cái của mình về phía robin. |
Kini dia akan mengambil pulpen dengan jempol dan telunjuknya. Bây giờ anh ta sẽ cầm cây viết bằng rìa của ngón cái và ngón trỏ. |
Aku tak punya jempol. Tại tôi không có ngón cái. |
Aku tak percaya menemukan jempolmu. Không ngờ tôi tìm thấy ngón cái của anh |
Tekan jempolmu begini... Đẩy ngón tay cái của bố theo cách này... |
Jika kau ingin memukul orang dengan tangan terkepal.. .. pastikan jempolmu tidak terlipat masuk. Nếu con định đánh ai đó bằng nắm đấm. hãy đảm bảo rằng không làm đau ngón cái của mình. |
ltu sidik jari jempolnya saat memasukkan peluru ke senjata. Và hắn đã để lại dấu vân tay ngón cái khi nhồi đạn vào ổ. |
Jika Anda memukul jempol Anda dengan palu, kabel di lengan Anda -- itu, tentu saja, kita sebut saraf -- mengirimkan informasi ke kotak sambungan di saraf tulang belakang di mana kabel baru, saraf baru, membawa informasi itu sampai di otak sehingga Anda menjadi sadar bahwa jempol Anda sakit. Khi bạn lỡ giáng búa vào ngón tay, những " sợi dây " trong cánh tay bạn - cái mà chúng tôi gọi là những dây thần kinh tuyền tín hiệu đến cho hộp nối trong tủy sống nơi những dây mới, dây thần kinh thu thập tín hiệu và truyền lên não và bạn nhận biết là ngón tay bạn đang bị đau. |
Aduh, jempolku. Ngón tay của con. |
Ia juga mengambil foto jempolku. Anh ấy chụp hình ngón tay cái của tôi trên cần điều khiển |
Cari ikon hati di samping ikon jempol ke atas/jempol ke bawah. Tìm biểu tượng trái tim bên cạnh biểu tượng thích/không thích. |
Seorang murid Kristus tidak khawatir jika sebuah postingan mengenai imannya tidak menerima 1.000 jempol [like] atau bahkan beberapa ikon [emoji] yang ramah. Một môn đồ của Đấng Ky Tô không hoảng hốt nếu bài đăng lên trang mạng truyền thông xã hội về tín ngưỡng của họ không nhận được 1000 lượt thích hoặc thậm chí một vài biểu tượng cảm xúc thân thiện. |
Anda akan menangkapnya dengan jempol Anda sebelum mereka menemukan gula atau ang lainnya. Bạn phải " chặn " chúng bằng ngón tay cái trước khi chúng tìm ra đường hay thứ gì khác |
Cap jempolmu disini. Cô điểm chỉ vào đây. |
Itu karena daerah foveal di mata anda, yaitu daerah dengan resolusi tinggi, hanya seukuran kuku jempol anda yang dilihat jarak sepanjang tangan. Bởi vì ở đằng sau hốc mắt các bạn, nơi có độ phân giải cao, chỉ to bằng khoảng móng tay cái được giữ ở khoảng cách một cánh tay. |
Dia dikenal karena senyumnya yang menawan dan ciri khasnya dengan “dua acungan jempol.” Em ấy được biết đến với nụ cười dễ lây lan và đặc tính “giơ hai ngón tay cái lên.” |
Kita sering kali lebih peduli dengan berapa banyak pengikut dan ikon jempol yang kita miliki daripada memeluk seorang teman dan menunjukkan kasih, perhatian, dan minat yang nyata. Chúng ta thường quan tâm đến số lượng “người theo dõi” và “người thích” nhiều hơn việc choàng tay ôm một người bạn và cho thấy tình yêu thương, mối quan tâm và sự chú ý thật sự. |
Dia dikenal karena senyumnya yang menawan dan ciri khasnya dengan “acungan dua jempol.” Em ấy được biết đến với nụ cười dễ lây lan và đặc tính “giơ hai ngón tay cái lên.” |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jempol trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.