jeruk nipis trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jeruk nipis trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jeruk nipis trong Tiếng Indonesia.
Từ jeruk nipis trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là chanh, quả chanh, quả. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jeruk nipis
chanhnoun Itu hanya jeruk nipis, pala, minyak biji anggur, rempah-rempah. Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác. |
quả chanhnoun |
quảnoun |
Xem thêm ví dụ
Itu hanya jeruk nipis, pala, minyak biji anggur, rempah-rempah. Nó chỉ có chanh, Chi Nhục đậu khấu,... dầu hạt nho, các thảo mộc khác. |
Di pasar-pasar seperti itu juga tersedia berlimpah cabai dan jeruk nipis, yang banyak digunakan dalam masakan Thailand. Ở chợ, bạn cũng dễ dàng tìm thấy nhiều loại ớt và chanh, là phần không thể thiếu trong món ăn Thái. |
Untuk memperbanyaknya, cabang muda dari pohon yang ada harus dicangkokkan pada tanaman dari jenis yang sama, misalnya jeruk limau atau jeruk nipis. Muốn có cây này, người ta phải ghép chồi của cây có sẵn vào những cây cùng loài, chẳng hạn như chanh lá cam hoặc cam chua. |
Ketika proyek tersebut selesai, kira-kira 400.000 pohon baru akan tumbuh di Haiti, termasuk jeruk nipis, jeruk, kelapa, pepaya, dan pohon ek. Khi dự án hoàn thành, có khoảng 400.000 cây mới sẽ mọc lên ở Haiti, gồm có cây chanh, cam, dừa, đu đủ, và gỗ sồi. |
Saat aku masih di luar negeri jika kau mau tidur dengan pelacur, mereka akan memeras jeruk nipis padamu untuk menguji apa kau punya penyakit. Hồi tôi ở nước ngoài, lúc mà ngủ với mấy con điếm, bọn nó sẽ văng hết đống nước nhờn lên'cây hàng'để xem xem có bị bệnh gì không. |
Versi Kamboja disebut Lok lak, yaitu irisan daging sapi tumis yang disajikan di atas lembaran daun selada, irisan mentimun dan tomat, serta disajikan dengan saus celup dari campuran limau atau jeruk nipis, garam dan lada hitam Kampot (tek merec). ^ Helen Le (2014). Nó là một phiên bản ẩm thực Campuchia, được đặt trên rất nhiều rau diếp, dưa chuột, và cà chua và ngâm vào một loại nước sốt gồm có nước chanh, muối và ớt Kampot đen (tek merec). ^ Helen Le (2014). |
Pure atau bubur kacang Arab dingin dengan cuka dan acar limau, dengan herba, rempah, dan minyak, akan tetapi tidak ada tahini atau bawang putih muncul dalam Kitāb al-Wusla ilā l-habīb fī wasf al-tayyibāt wa-l-tīb; dan pure kacang Arab dan tahini disebut hummus kasa disebut dalam Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: berdasarkan pada bubur kacang Arab dan tahini, diasamkan dengan cuka (tidak dengan perasan jeruk nipis atau limau), akan tetapi mengandung banyak herba, rempah, dan kacang-kacangan, tetapi tanpa bawang putih. Đậu gà nấu và nghiền nhỏ với dấm và chanh ngâm với các loại thảo mộc, gia vị và dầu, nhưng không có tahini hoặc tỏi, xuất hiện trong Kanni al-Fawa'id fi Tanwi 'al-Mawa'id; Đậu gà nấu nghiền và tahini gọi là hummus kasa xuất hiện trong Kitab Wasf al-Atima al-Mutada: được pha với dấm (mặc dù không phải chanh), nhưng nó cũng chứa nhiều gia vị, thảo mộc, và các loại hạt, và không tỏi. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jeruk nipis trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.