झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự câi nhau, đỗ lỗi, cớ để rầy rà, chê, mối tranh chấp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ झगड़ा करना

sự câi nhau

(quarrel)

đỗ lỗi

(quarrel)

cớ để rầy rà

(quarrel)

chê

(quarrel)

mối tranh chấp

(quarrel)

Xem thêm ví dụ

अगर व्यक्ति झगड़ा करता है तो हमारा वहाँ से निकल जाना ही अच्छा होगा।
Nếu chủ nhà chống đối, tốt nhất hãy rời khỏi nhà đó.
कहने को तो वह ईसाई था, मगर गालियाँ देना और झगड़े करना उसकी आदत थी।
Tuy là người có đạo nhưng ông có tật hay chửi bới và đánh nhau.
यहाँ तक कि वे झगड़ा करते थे कि उनमें सबसे बड़ा कौन है।
Thậm chí họ còn cãi nhau xem ai quan trọng hơn.
वे दोनों कभी एक दूसरे को सीधे सीधे नहीं देखते, और अक्सर झगड़ा करते हैं।
Thế nhưng cả hai người bọn họ đều không ưa gì nhau và cãi nhau thường xuyên.
मतलब “झगड़ा करना।”
Nghĩa là “thử thách”.
जब हम दूसरे लोगों को झगड़ा करते देखते हैं तब हमें क्या करना चाहिए?
Chúng ta nên làm gì khi thấy người ta đánh nhau?
बाइबल बताती है ‘उन्होंने उससे झगड़ा करने की बहुत कोशिश की।’
Lời tường thuật ghi lại: “Chúng cãi cùng người cách dữ-dội”.
19 वह न तो झगड़ा करेगा,+ न ज़ोर से चिल्लाएगा, न ही उसकी आवाज़ बड़ी-बड़ी सड़कों पर सुनायी देगी।
19 Người sẽ không tranh cãi,+ không kêu la, và cũng không ai nghe tiếng người ngoài đường chính.
इसलिए हमें दूसरों में नुक्स निकालने, झगड़ा करने और शिकायत करने से दूर रहना चाहिए, क्योंकि इनसे हमारी एकता भंग हो सकती है।
Chúng ta không nên bắt lỗi, cãi cọ, hoặc than phiền, làm mất hòa thuận.
इस बात पर झगड़ा करने के बजाय कि आपके साथी को क्या करना चाहिए और क्या नहीं, क्यों न आप दोनों साथ बैठकर इंडैक्स में छानबीन करें?
Thay vì bàn cãi về những việc người hôn phối nên hoặc không nên làm, sao hai vợ chồng không cùng nhau xem sách Bí quyết giúp gia đình hạnh phúc?
मगर जो क्रोध करने में धीमा है वह झगड़ा शांत करता है।
Người chậm giận làm dịu cuộc cãi lộn.
एप्रैमी यह सोचकर उससे झगड़ा करने जाते हैं कि गिदोन ने जंग के लिए उनको न बुलाकर उनकी बेइज़्ज़ती की है। तब गिदोन नम्रता से उनको जवाब देता है।
Dường như cảm thấy bị mất mặt vì không được gọi cùng ra trận, người Ép-ra-im cãi cọ với ông, nhưng Ghê-đê-ôn đã ôn tồn đáp lời họ.
एक दिन उसने साक्षी को बताया कि एक शाम उसकी दोनों बेटियाँ—एक सात साल और दूसरी आठ साल—आपस में बहुत मार-पीट और झगड़ा कर रहीं थीं।
Một hôm bà nói với chị Nhân Chứng rằng vào buổi tối hai đứa con gái của bà, một đứa lên bảy tuổi và một đứa lên tám, rất hay cãi cọ và hung hăng.
बाइबल के ज़माने में और आज भी अकसर देखा जाता है कि थप्पड़ का मकसद सिर्फ शारीरिक चोट पहुँचाना नहीं, बल्कि सामनेवाले को नीचा दिखाना होता है, ताकि वह झगड़ा करे
Vào thời Kinh Thánh được viết ra cũng như thời nay, cái vả không dùng để gây thương tích nhưng là cách để xúc phạm, khiêu khích và gây sự.
बच्चे बहस करते हैं और छोटी-छोटी बातों पर झगड़ा करते हैं, लेकिन समझदार व्यक्ति जानता है कि एक-दूसरे से शांति से बात करके कैसे मामले को निपटाया जा सकता है।”
Trẻ con có khuynh hướng tranh luận và cãi nhau, nhưng người trưởng thành biết thảo luận mọi việc cách bình tĩnh”.
अच्छा बताओ, यह बात हम पर कैसे लागू होती है?— क्या एक सेवक कभी अपने मालिक से झगड़ा करेगा और कहेगा कि बैठने के लिए उसे ही सबसे अच्छी जगह मिलनी चाहिए?
Em nghĩ điều đó có ý nghĩa gì đối với chúng ta?— Liệu đầy tớ có tranh cãi với chủ mình là ai sẽ được chỗ ngồi tốt nhất không?
रीज़निंग फ्रॉम द स्क्रिपचर्स के पेज ७ पर हमें याद दिलाया गया है कि जो लोग बहस और झगड़ा करते हैं और सच्चाई के लिए आदर नहीं दिखाते हैं, उनसे हम “बहस जीतना” नहीं चाहेंगे।
Về trường hợp chót này, sách Reasoning From the Scriptures trang 7 nhắc nhở chúng ta rằng chúng ta không tìm cách “ ‘thắng cuộc tranh luận’ với những người tỏ ra không tôn trọng lẽ thật”.
८. (अ) उस व्यक्ति का क्या होगा जो मण्डली में डाह और झगड़ा उत्पन्न करेगा?
8. a) Điều gì xảy ra cho người gây sự ghen ghét và tranh cạnh trong hội-thánh?
झगड़ा-फसाद करते-करते मैं बड़ा हुआ।”
Tôi lớn lên với tính khí rất hung hăng”.
एक इंसान शायद झगड़ा शुरू करने के लिए हमें धक्का दे।
Một người có thể tát chúng ta để gây sự.
• क्या मैं हर बात पर झगड़ना शुरू कर देता/ती हूँ?
• Em/Anh có hay cãi lẽ không?
हममें यह रवैया खासकर तब पनप सकता है जब घर-घर के प्रचार में हमारी मुलाकात हमेशा ऐसे लोगों से होती है जो राज्य संदेश में दिलचस्पी नहीं दिखाते, परमेश्वर के वजूद पर संदेह करते, या फिर हमसे झगड़ा करते हैं।
Điều này đặc biệt đúng khi chúng ta cứ gặp những người thờ ơ, chống đối, hoặc thậm chí hung hăng khi chúng ta mang thông điệp Nước Trời đến với họ.
मगर खुशहाल जोड़े बात-बात पर गुस्सा नहीं होते, या लड़ाई-झगड़ा नहीं करते, या ना ही कोई मनमुटाव रखते हैं।
Những người có hôn nhân tốt đẹp không để mình tức giận, cãi nhau và căm hờn mãi.
मेरे साम्हने लूट-पाट और उपद्रव होते रहते हैं; और झगड़ा हुआ करता है और वादविवाद बढ़ता जाता है।”—हबक्कूक 1:2, 3.
Sự tàn-hại bạo-ngược ở trước mặt tôi; sự tranh-đấu cãi-lẫy dấy lên”.—Ha-ba-cúc 1:2, 3.
मगर रिबका याकूब को ज़्यादा प्यार करती थी, क्योंकि वह बहुत ही शांत बच्चा था और किसी से लड़ाई-झगड़ा नहीं करता था।
Nhưng Rê-bê-ca thương Gia-cốp nhiều nhất, vì chàng là một trẻ điềm đạm, hòa nhã.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ झगड़ा करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.