借鉴 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 借鉴 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 借鉴 trong Tiếng Trung.

Từ 借鉴 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Gương, gương soi, gương, kính, phản ánh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 借鉴

Gương

(mirror)

gương soi

(mirror)

gương

(mirror)

kính

(mirror)

phản ánh

(mirror)

Xem thêm ví dụ

女性的隐逸实际上是出自 拜占庭和波斯的惯例 穆斯林借鉴了这个习俗 并且把它变成自身宗教信仰的一部分
Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình.
但在我加入爱彼迎的一周后, 我意识到这个全新的民宿共享世界 并不需要借鉴太多 传统实体酒店行业的经验。
Nhưng sau tuần đầu tiên, tôi nhận ra rằng thế giới "kết nối" mới mạnh mẽ và táo bạo không cần nhiều vốn hiểu biết cũ rích của tôi về ngành khách sạn.
塔提安为信仰所提出的辩护值得我们细想,他的事例可以给今天寻找真理的人借鉴,记取其中的教训。
Những lời giải đáp lý thú và lối sống của ông đã để lại những bài học quý giá cho những người tìm kiếm lẽ thật ngày nay.
哥林多前书10:6-12 圣经记载以色列人的遭遇,供后世借鉴
1 Cô-rinh-tô 10:6-12 Chúng ta có thể rút ra bài học nào từ những gương cảnh báo trong Kinh Thánh liên quan đến dân Y-sơ-ra-ên?
今天,基督徒跟属灵的弟兄姊妹进行商业交易时,应该借鉴圣经的这个事例。
Đây là tiền lệ trong Kinh Thánh mà tín đồ Đấng Christ cần áp dụng khi làm ăn với anh em đồng đức tin.
但我认为跳绳也是属于男孩们的, 因为男孩们会无意中 听到那些歌词, 这就是为什么,我认为有 很多的嘻哈艺术家 会从他们听到的黑人女孩们的 游戏歌中借鉴一番。
Nhưng tôi nghĩ nơi đó cũng dành cho nam bởi vì các bạn ấy đã được nghe lén những âm thanh mà các nghệ sĩ Hip hop lấy làm giai điệu từ trò chơi của các bạn nữ da đen.
它被很多地区借鉴和模仿
Ý tưởng này đã bị sao chép tại rất nhiều nơi như ta đã thấy.
在这些街区规划的基础上, 借鉴刚才提到的想法, 我们选择了一些关键点, 将这些关键点通过直线 连接起来, 改变了一开始的模式.
Trên hết, chúng tôi đã chọn một số điểm chiến lược gợi nhớ về mô hình các cổng và kết nối chúng bằng các đường thẳng, và điều này sửa đổi mô hình ban đầu.
这仅仅是这种借鉴现象中的 的一个例子
Trên thực tế, đó chỉ là một ví dụ của một hiện tượng bao quát hơn.
但他们还可以自愿协助其他利未人。 这条律法背后的原则值得我们借鉴
Tuy nhiên, họ có thể tình nguyện trợ giúp những người Lê-vi khác.
以弗所书6:4)菲莉斯和保罗有五个孩子,他们管教儿女的经验值得我们借鉴
(Ê-phê-sô 6:4) Đây chính là kinh nghiệm của Phyllis và Paul, đã nuôi dạy năm người con của họ nên người.
或许 值得 借鉴 一下
Có lẽ đáng để nhìn...
继这个生动有趣的节目以后,帕特里克·拉弗朗卡和威廉·范德沃尔请七位分社委员会成员概述他们对海外传道生涯的体验,好让学生借鉴学习。
Tiếp theo phần hứng thú này của chương trình, anh Patrick Lafranca và anh William Van de Wall đã mời bảy thành viên của Ủy Ban Chi Nhánh nêu ra những bài học họ đã học được trong sự nghiệp giáo sĩ của họ nhằm mang lại lợi ích cho khóa tốt nghiệp.
我认为,这是我们学习如何建造未来城市的一种借鉴
Và tôi nghĩ rằng đây là cái chúng ta học được về việc xây dựng các thành phố trong tương lai.
他说话得体合宜,的确值得我们借鉴学习!
Thật là một gương mẫu tốt để nói lời phải thì một cách thích hợp!
我知道这是一个全球性的论坛 不过我觉得我需要说一说美国 因为在历史上 在某些地方 美国的经验常被借鉴 被模仿,结果有好有坏 (这样的例子)全球都有
Tôi biết đây là một diễn đàn toàn cầu, nhưng tôi nghĩ tôi cần phải nói về nước Mỹ vì lịch sử đã chỉ ra rằng, tại một số nơi, không phải tất cả mọi nơi, những ý tưởng của người Mỹ đã bị chiếm dụng, bị sao chép, theo hướng tích cực hay tiêu cực, trên toàn thế giới.
如果检察官是导致问题的因素之一, 那要解决问题,我们责无旁贷, 我们可以采取其它的惩罚措施, 有现成的数据和研究可以借鉴
Nếu công tố viên là một trong những yếu tố tạo ra các rắc rối, thì bổn phận của chúng tôi là giải quyết chúng bằng cách sử dụng dữ liệu và nghiên cứu từ các ngành khác.
1810年自由教育改革家威廉·冯·洪堡创建柏林大学,其办学模式为诸多欧洲及西方大学借鉴
Đại học Berlin do nhà cải cách giáo dục Wilhelm von Humboldt thành lập vào năm 1810, trở thành hình mẫu học thuật cho nhiều đại học châu Âu và phương Tây.
使徒行传17:22-31的记载很值得我们借鉴
Lời tường thuật nơi Công-vụ 17:22-31 có thể mang lại lợi ích cho chúng ta.
游戏的突出主题是战争,开发者确认战斗过场动画借鉴了古罗马。
Chiến tranh là chủ đề chính của trò chơi và các nhà phát triển khẳng định rằng phim cắt cảnh các trận đánh chịu ảnh hưởng từ các trận chiến La Mã cổ đại.
这就是我心目中,人们所需的未来, 一个同样多的生物多样性、 丰富性和活力性的曼哈顿, 同时借鉴了过去的可持续生存之道, 无论是生态学、原始生态学还是大自然的一切。
Đây là tương lai mà tôi cho rằng chúng ta đang cần, một tương lai với sự đa dạng, trù phú và năng động của Manhattan, nhưng có sự ổn định của quá khứ, của hệ sinh thái ban đầu, của tự nhiên.
考虑到这件事实,当今有许多宗教团体都可以向他们借鉴学习。 他们强调研读圣经的必要,这点跟使徒保罗的劝告是一致的:“凡事都要验明。”(
Họ nhấn mạnh việc cần học Kinh Thánh hòa hợp với lời khuyên của sứ đồ Phao-lô: “Điều chi lành thì giữ lấy”.
他们的做法各不相同,但都对现今的基督徒有指导作用。 我们面对类似的威胁时, 可以向这些忠仆借鉴
Bạn có thể kể lại những gương nào trong Kinh Thánh về việc đối phó với sự bắt bớ?
目前几乎所有的家用3D打印机都借鉴了现有的RepRap项目以及其他相关的开源软件项目的技术。
Hầu như tất cả các máy in 3D sử dụng tại nhà được phát hành đều có nguồn gốc kỹ thuật của họ trong Dự án RepRap đang diễn ra và các sáng kiến phần mềm nguồn mở liên quan.
你 有 家庭 可以 借鉴 ?
Cậu có gia đình có thể mượn họ chứ?

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 借鉴 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.