街友 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 街友 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 街友 trong Tiếng Trung.
Từ 街友 trong Tiếng Trung có các nghĩa là không cửa không nhà, nguoi khong nha, màn trời chiếu đất, lang thang, khoâng coù nhaø ôû, voâ gia cö. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 街友
không cửa không nhà(homeless) |
nguoi khong nha(homeless) |
màn trời chiếu đất(homeless) |
lang thang(homeless) |
khoâng coù nhaø ôû, voâ gia cö(homeless) |
Xem thêm ví dụ
雅各书4:4)相反,如果我们想跟上帝为友,就免不了要被撒但的世界憎恨。( Cho nên, ai muốn làm bạn với thế-gian, thì người ấy trở nên kẻ nghịch-thù cùng Đức Chúa Trời vậy”. |
街 穦 種 р 瘆 簧 年 臟? Ai thèm quan tâm tới thanh sắt đó chứ? |
今天,它是一条热门的购物街。 Ngày nay đường này là một con đường mua sắm sang trọng. |
我 知道 你 在 華爾街 工作 的 時候 發生 了 什么 Tôi biết chuyện gì đã xảy ra ở phố Wall đó. |
1986年9月,史克威尔从电友社分离,成为独立的公司Square Co., Ltd.。 Tháng 9 năm 1986, Square tách khỏi Den-Yu-Sha và trở thành một công ty độc lập với tên chính thức là Square Co., Ltd. |
谁 住 在 全景 街 42 号 ? Chúng ta có quen ai sống ở 42 đường Panorama Crest không? |
我们会遗忘是如何看那触手可得的自然 那就在门外的,就在街边树上的 Ta quên rằng thiên nhiên ngay trước cửa thiên nhiên là cái cây bên đường |
列支敦士登城市宫殿(Stadtpalais Liechtenstein)是奥地利维也纳的一座历史建筑,位于内城区(第一区)银行街(Bank Gasse)9号,是列支敦士登亲王家族在维也纳的两座宫殿之一。 Stadtpalais Liechtenstein (Lâu đài ở Đô thị), làm một tòa nhà dân cư tại Bank Gasse 9, quận 1 của thành phố Vienna, Áo Innere Stadt, là một trong hai cung điện ở Vienna thuộc về Gia đình Thái tử Liechtenstein. |
[武明庆(中)捧着丈夫阮文大相片,她身边的天主教友则手持腊烛和阮文大助手黎秋荷的相片,参加河内泰和教会为两人举办的祈福弥撒,2015年12月27日。] [Vũ Minh Khánh (C) cầm tấm hình của chồng chị, Nguyễn Văn Đài trong khi các giáo dân cầm nến và ảnh của chị Lê Thu Hà, cộng sự của anh Đài trong một buổi cầu nguyện chung cho Đài và Hà ở nhà thờ Thái Hà, Hà Nội ngày 27 tháng Mười hai năm 2015.] |
你 可以 把 我 當成 暴力 街區 的 " 市長 Mọi người nói rằng tôi nhưThị trưởng của khu phố Gạch. |
还有别家公司会安置摄像头 就像这样——这家公司跟脸书没有关系—— 他们拍下你的照片,把它与社交媒体绑定, (然后)估摸出你特别喜欢穿黑裙子, 然后可能(当你逛街的时候)店员就会走上前来跟你说: “您好,我们刚到店五条黑裙子, 您穿一定好看。” Những công ty khác mà sẽ đặt một máy ảnh như thế này -- điều này không liên quan gì đến Facebook - họ chụp ảnh của bạn, họ đem nó vào các mạng xã hội, họ nhận ra bạn thực sự rất thích mặc trang phục màu đen, rồi, có thể một người trong cửa hàng xuất hiện và nói: "Này, chúng tôi có năm chiếc đầm màu đen mà nếu bạn mặc chúng thì trông sẽ rất tuyệt." |
一些荷蘭最繁榮和最貧窮的街區都可以在海牙找到。 Một số khu vực thịnh vượng nhất và một số khu phố nghèo nhất của Hà Lan có thể được tìm thấy ở The Hague. |
" 戰友們 讓 我們 重上 戰場 "! " Lại 1 lần nữa phá tôn ti trật tự, hỡi các bạn thân yêu " |
第三层就是运用一些信息 来决定究竟谁是 值得信任的驴友。 Và mức độ thứ 3 là việc dùng thông tin mạng để quyết định liệu người kia có đáng tin cậy không. |
武明庆(中)捧着丈夫阮文大相片,她身边的天主教友则手持腊烛和阮文大助手黎秋荷的相片,参加河内泰和教会为两人举办的祈福弥撒,2015年12月27日。 Vũ Minh Khánh (C) cầm tấm hình của chồng chị, Nguyễn Văn Đài trong khi các giáo dân cầm nến và ảnh của chị Lê Thu Hà, cộng sự của anh Đài trong một buổi cầu nguyện chung cho Đài và Hà ở nhà thờ Thái Hà, Hà Nội ngày 27 tháng Mười hai năm 2015. |
现在 我 一直 在 研究 的 是 最 对 国友 重章... ... 原始 审讯 记录 副本 Giờ tôi sẽ duyệt qua các bản đánh máy gốc của phiên xét xử... Kunitomo Shigeaki. |
随着时间慢慢过去,我们开始逐渐理解 也开始系统地做一些研究 他们这种维修生态系统究竟是什么 因为这发生在 孟买的大街小巷,每个角落,并非只在这条街而已 Dần dần, chúng tôi bắt đầu hiểu và nghiên cứu một cách hệ thống hệ thống sửa chữa này thực sự là gì, vì điều này đang xảy ra không chỉ ở một góc đường ở Mumbai. |
Ted每天都通过即兴表演沉浸在这个世界里 有点像在叮砰巷听到的音乐的风格(叮砰巷:美国纽约市第28街为中心的音乐出版商和作曲家聚集地)。 Mỗi ngày Ted bước vào cõi âm nhạc này bằng lối chơi ngẫu hứng phần nào theo phong cách Tin Pan Alley kiểu như thế này. |
因? 为 他? 们 用?? 转 , 而 不是 用? 头 ? ( “?? 转 ” 是 街 舞技 巧 ) Cậu có thể xoay cái mũ lại được không? |
我沿着街跑,然后跳上围栏。 Tôi chạy ra đường, rồi nhảy qua hàng rào. |
领导个人电脑革命的电脑界名人盖茨说,看来“机器人会在照顾行动不便的长者,以及成为他们的友伴方面,担任重要的角色”。 Ông Bill Gates, một nhà lãnh đạo nổi tiếng trong cuộc cách mạng công nghệ máy tính cá nhân, nói rằng rất có thể “robot sẽ đóng vai trò quan trọng trong việc trợ giúp người già về mặt thể chất, ngay cả làm bạn với họ”. |
那 是 一場 意外 , 友方 誤殺 Đó là một tai nạn, chứ không phải mục đích là bắn họ. |
你若想进一步了解真正基督徒的团结,请致函香港九龙塘根德道4号(台湾:台北市10613云和街107号)或本刊第2页所列出的各守望台社办事处。 Nếu bạn muốn biết nhiều hơn về sự hợp nhất thật sự của tín đồ đấng Christ, xin viết đến Hội Tháp Canh (Watchtower), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc dùng một trong các địa chỉ nơi trang 2. |
你想避免花费超出信用卡限额,或上一次街就把赚来的钱花光吗? 何不试试埃莱娜的方法呢? Thay vì dùng hết số tiền trong thẻ tín dụng hoặc tiền lương cho một buổi đi chơi, hãy thử cách của Ellena. |
从巴黎的郊区到以色列和巴基斯坦的街墙 从肯尼亚的屋顶 到里约的贫民区 我只用了纸和胶水,就这么简单 Từ các vùng ngoại ô Paris đến những bức tường của Israel và Palestine, các mái nhà của Kenya đến những khu ổ chuột của Rio, giấy và keo - dễ dàng như vậy |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 街友 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.