价值观 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 价值观 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 价值观 trong Tiếng Trung.
Từ 价值观 trong Tiếng Trung có các nghĩa là giá trị, tiêu chuẩn, trọng, hãnh diện, năng suất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 价值观
giá trị(value) |
tiêu chuẩn(values) |
trọng(value) |
hãnh diện(value) |
năng suất(value) |
Xem thêm ví dụ
孩子进入青春期后,我该怎样继续帮助他巩固属灵的价值观? Khi con bước sang tuổi thiếu niên, làm sao mình có thể tiếp tục dạy con những điều thiêng liêng? |
举个例,要是你渴望受人认同的欲望很强,到了某个时候,你就会把从小受父母所教的价值观抛诸脑后。 Chẳng hạn, ước muốn tự khẳng định mình có thể khiến bạn chống lại những giá trị đạo đức mà bạn được gia đình dạy dỗ. |
“我不会听别人说什么好看就去看,除非我很清楚知道说话的那个人跟我有一样的价值观。”——凯特琳 “Khi có ai giới thiệu phim gì, tôi không bao giờ tin ngay trừ khi tôi biết người đó có cùng tiêu chuẩn với tôi”. —Cúc. |
15 耶稣也谴责反对者缺乏属灵的价值观,说:“你们这些瞎眼的引导者有苦难了!” 15 Kết án việc thiếu giá trị thiêng liêng về phía đối phương, Chúa Giê-su nói: “Khốn cho các ngươi, là kẻ mù dẫn đường”. |
你的孩子也正在建立自己的信念和价值观。 Con của bạn ở tuổi thanh thiếu niên cũng đang hình thành nhân cách. |
此外,我们跟养老院职员有良好关系,员工也会更乐意尊重住在养老院的年长见证人,尊重他们的信仰和价值观。 Ngoài ra, nếu chúng ta thân thiện với nhân viên y tế, có thể họ sẽ tôn trọng các tiêu chuẩn và niềm tin của những Nhân Chứng cao niên mà họ chăm sóc. |
参议院议员利伯曼说:“今天,传播价值观的最新媒介就是电视制作人、电影业巨头、时装界广告从业员、帮派吟快板乐手,以及电子综合文化的各类歌手。 “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman. |
如果把人生比作一支箭,价值观就会决定这支箭的方向。 Giả sử đời sống bạn là một mũi tên, thì các giá trị của bạn sẽ định hướng mũi tên ấy. |
简单来说,虚假的成功是根据事情的表面来衡量,真正的成功则是根据正确的价值观去判断。 Kết luận: Thành công giả tạo dựa vào bề ngoài; thành công thật dựa trên những tiêu chuẩn đúng đắn. |
现在不仅仅是价值观了。 Không chỉ là giá trị. |
我渐渐改变自己的价值观和生活方式,虽然这样做一点不容易。” Dần dần, tôi thay đổi tiêu chuẩn đạo đức và lối sống của mình, dù điều đó không dễ chút nào”. |
身为基督的跟从者,我们无疑应当跟自己的主具有同样的价值观。 Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta chắc hẳn muốn có ý thức giá trị như Thầy của chúng ta. |
许多人看出,一个人的快乐在于他拥有的属灵资产、道德价值观、富于意义的人生目标。 Nhiều người đã nhận thức rằng tầm quan trọng thật sự cho việc xây dựng hạnh phúc cá nhân là người đó có tài sản thiêng liêng, những sự theo đuổi đầy ý nghĩa trong đời sống, và những giá trị đạo đức. |
与此类似,基督徒也在“打仗”。 我们要抵抗各种违背圣经教训的思想和价值观,也要抵抗那些能侵害属灵健康的压力。( Tương tự như vậy, tín đồ Đấng Christ phải chống lại lối suy nghĩ và tiêu chuẩn trái với Kinh Thánh cũng như những áp lực có thể hủy hoại sức khỏe thiêng liêng. |
一系列价值观 因此而产生 我们讨论了新势力 造就的模式—— 如Airbnbs,Kickstarters。 Ta đã nói về các mô hình mà sức mạnh mới mang lại - Airbnbs, Kickstarters. |
我只是这巨大运动的一小份子, 对某些人来说是为了生存 但同时它也涉及到价值观,涉及到不同类型的经济, 它并不是那么关系到消费和信用 而是关系到对我们真正重要的事。 Và tôi cũng góp một phần nhỏ trong một phong trào lớn, mà đối với một số người đó là sự sống còn, nó có giá trị, là một dạng khác của kinh tế, không phải là hàng hóa hay tín dụng, nhưng điều đó lại quan trọng với chúng ta. |
至今为止,我们选了多少政治领袖 - 而有些时候我们会花大量的精力 来支持一个新的政治领袖的选举 - 然后我们期望着政府做一些 反映我们价值观和我们的需要的事情, 但最后没有多少改变发生? Xem nào, bao nhiêu lần chúng ta bầu cử 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và chúng ta thường tiêu tốn nhiều năng lượng để đi tìm 1 nhà lãnh đạo chính trị -- và rồi chúng ta ngồi lại và hi vọng chính phủ sẽ phản ánh giá trị và thỏa mãn nhu cầu của chúng ta, nhưng rồi lại chẳng có mấy thay đổi? |
自主是至高无上的价值观 Quyền tự chủ là giá trị cao nhất của chúng ta. |
如果你对资深共和党提出说服的呼吁 意味着他不仅仅是需要改变他的想法, 还要改变他最深层的价值观, 那是不太可能的事情。 Nếu bạn dùng lời kêu gọi ấy thuyết phục ông chú theo Đảng Cộng hoà có nghĩa là vị ấy không chỉ cần thay đổi quan điểm vị ấy còn cần đổi đi giá trị cơ bản của mình điều đó sẽ chẳng đi đến đâu |
我们有属灵的价值观,身心和灵性都能大大得益。 Khi sống đúng theo các giá trị thiêng liêng, chúng ta được lợi ích về mặt thể chất, tình cảm và tinh thần. |
您真的相信 如果埃及现在进行民主选举 产生新的政府 那么这一政府会接受您刚才慷慨激昂地提出的那些价值观吗? Ông có thực sự tin rằng có thể có một cuộc bầu cử dân chủ tại Ai Cập lúc này, rằng một chính quyền có thể được lập ra kết hợp với những giá trị mà ông vừa đề cập? |
美国人甚至不想去当全球价值观的倡导者。 Người Mỹ thậm chí không còn muốn khích lệ giá trị toàn cầu |
“传播价值观的最新媒介就是电视制作人、电影业巨头、时装界广告从业员、帮派吟快板乐手......” “Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc ‘gangsta rap’...” |
很明显,耶稣并没有采纳这些价值观。 Rõ ràng, Chúa Giê-su không có cùng quan điểm với họ. |
唐以前是个银行家,他说:“圣经帮助我重新考虑自己的价值观。 我学会:有衣有食就该知足。” Anh Don, một người từng quản lý ngân hàng, nói: “Tôi được giúp để xác định lại những giá trị mà tôi cho là quan trọng và tập hài lòng với những điều đáp ứng nhu cầu cơ bản”. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 价值观 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.