जीन trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जीन trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जीन trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जीन trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là yên ngựa, Gen, gen. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जीन
yên ngựanoun |
Gennoun शब्दों से “कहानियाँ” लिखी जाती हैं, जिन्हें जीन कहा जाता है। Các codon được sắp xếp theo “đoạn” gọi là gen. |
gennoun शब्दों से “कहानियाँ” लिखी जाती हैं, जिन्हें जीन कहा जाता है। Các codon được sắp xếp theo “đoạn” gọi là gen. |
Xem thêm ví dụ
6 अब तक हमने जिन दुष्ट राजाओं के उदाहरण देखे, उन सबसे गिबोनी काफी अलग थे। 6 Không giống với những vua gian ác này, những người khác đã thấy tay của Đức Chúa Trời dù họ ở trong cùng tình huống với các vua ấy. |
इस सवाल का जवाब हमें प्राचीन इफिसुस शहर के मसीहियों को जिन परिस्थितियों का सामना करना पड़ा था, उसके बारे में जानने से मिलता है। Để trả lời, chúng ta cần hiểu tình thế mà những tín đồ Đấng Christ ở thành phố xưa này phải đương đầu. |
(जिन कलीसियाओं में प्राचीन कम हैं, वहाँ काबिल सहायक सेवकों को यह भाग दिया जा सकता है।) (Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này). |
इसलिए आगे कुछ सुझाव दिए गए हैं जिन पर अमल करके इस समस्या को दूर किया जा सकता है। Chúng tôi thiết nghĩ rằng lời khuyến khích sau đây có thể giúp giải quyết vấn đề này. |
२. (अ) कुछेक तरीक़े क्या हैं जिन से यहोवा के सेवक उसके प्रति धन्यवादपूर्णता व्यक्त कर सकते हैं? 2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào? |
उन्हें एहसास है कि प्रेषित यूहन्ना ने दर्शन में जिन चार स्वर्गदूतों को देखा, वे “पृथ्वी की चारों हवाओं को मज़बूती से थामे हुए हैं ताकि पृथ्वी . . . पर हवा न चले।” Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”. |
यहोवा जिन लोगों को सिखाता है, उनसे वह क्या चाहता है? Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi những người Ngài dạy dỗ? |
क्या स्वर्गदूतों ने उसकी मदद की थी या क्या उल्काओं की वर्षा हुई जिसे सीसरा के ज्ञानियों ने मुसीबत की निशानी समझा या क्या ज्योतिषियों की जिन भविष्यवाणियों पर सीसरा ने भरोसा रखा था, वे झूठी निकलीं? Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh. |
ऐसा हो सकता है कि जिन घरों में कोई नहीं था, उनमें परचियाँ छोड़ी जा सकती हैं, बशर्ते कि इन्हें दरवाज़े के नीचे से ऐसे डाला जाए ताकि उस पर किसी की भी नज़र न पड़े। Có thể nhét tờ giấy mời dưới ngạch cửa nếu không có ai ở nhà, miễn là phải cẩn thận đẩy hết vào bên trong để người ngoài không thấy. |
जिन लोगों को बचपन से खाना खाने के बाद दाँतों को ब्रश करना और फ्लॉस करना सिखाया जाता है, वे अपनी पूरी ज़िंदगी अच्छी सेहत का मज़ा उठा पाते हैं। Trẻ em nào được dạy cách đánh răng và dùng chỉ nha khoa sau mỗi bữa ăn thì suốt cuộc đời sẽ có sức khỏe tốt hơn những trẻ khác. |
6 दुबारा जाने पर आप क्या कहेंगे: जिन लोगों को हमने राज्य समाचार दिया है उनके पास दुबारा जाकर मिलना बहुत आसान और दिलचस्प है। 6 Nói gì khi bạn trở lại: Trở lại thăm những ai đã nhận tờ Tin Tức Nước Trời là điều tương đối dễ và còn thú vị nữa. |
इसके साथ ही पक्का करें कि आप जिन Android डिवाइस का इस्तेमाल कर रहे हैं, वे Google Play के साथ काम कर सकते हैं. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng các thiết bị Android mà bạn đang dùng được hỗ trợ để sử dụng với Google Play. |
आपने जिन फ़ोटो, वीडियो और ऐप्लिकेशन का इस्तेमाल हाल में नहीं किया है, उनकी सूची में से चुनने के लिए: Cách chọn từ danh sách ảnh, video và ứng dụng mà bạn không sử dụng gần đây: |
साथ ही, जिन देशों में गर्भपात संबंधी विज्ञापन पहले से ही प्रतिबंधित हैं, उनके अलावा तीन नए देशों (ऑस्ट्रिया, स्विट्ज़रलैंड और बेल्जियम) में भी ये विज्ञापन प्रदर्शित नहीं किए जाएंगे. Ngoài ra, quảng cáo về phá thai sẽ không được phân phát tại ba quốc gia mới (Áo, Thụy Sĩ và Bỉ) cùng với các quốc gia mà việc này đã bị cấm. |
जिन लोगों का अब तक बपतिस्मा नहीं हुआ है, उन्हें यह कदम उठाने में कौन-सी बात मदद देगी? Điều gì có thể giúp một số người nào đó chưa chịu báp têm? |
जिन अविश्वासी पतियों ने सच्चाई में थोड़ी-बहुत दिलचस्पी दिखायी है, उनकी मदद करने के लिए भाई क्या कर सकते हैं? Làm thế nào các anh có thể chủ động giúp những người chồng ít chú ý đến lẽ thật? |
(2 तीमुथियुस 3:1,13) तो फिर निराश होकर हार मानने के बजाय, इस बात को समझिए कि हम जिन दबावों का सामना कर रहे हैं, वे इस बात का सबूत हैं कि शैतान की दुष्ट दुनिया का अंत पास आ रहा है। (2 Ti-mô-thê 3:1, 13) Thay vì nản chí, hãy ý thức rằng những áp lực chúng ta gặp phải là bằng chứng cho thấy sự kết liễu hệ thống gian ác của Sa-tan đã gần kề. |
जिन उपयोगकर्ताओं को आपके चरणबद्ध रोलआउट में ऐप्लिकेशन वर्शन पहले ही मिल चुका है, वे उसी वर्शन पर बने रहेंगे. Những người dùng đã nhận được phiên bản ứng dụng trong phiên bản phát hành theo giai đoạn của bạn sẽ tiếp tục ở phiên bản đó. |
18 जिन लोगों को यीशु ने ‘भेड़’ करार दिया होगा उनके हालात देखते-ही-देखते बदल जाएँगे! 18 Tình thế hoàn toàn đảo ngược đối với những ai được Chúa Giê-su xem là “chiên”! |
आम तौर पर, आप जिन संबंधित यूआई एलीमेंट को एक ही बताई गई श्रेणी में इकट्ठा करना चाहते हैं उन पर एक ही श्रेणी का नाम कई बार इस्तेमाल करेंगे. Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định. |
यहोवा ने इस्राएलियों को दूसरी जातियों के साथ व्यवहार करते वक्त जिन बातों से दूर रहने के लिए कहा, उससे हम क्या सीखते हैं? Qua những hạn chế mà Đức Giê-hô-va dạy dân Y-sơ-ra-ên trong cách đối xử với dân các xứ khác, chúng ta học được gì? |
इसलिए, जिन बाइबल पाठों का अनुवाद अलग-अलग तरीके से किया गया है उनकी तुलना करने के लिए वल्गेट बाइबल बहुत मदद देती है। Bởi vậy, bản dịch Vulgate là một tài liệu tham khảo quí báu để so sánh các bản Kinh Thánh khác nhau. |
असल में, इसका मतलब यह है कि AdSense और/या AdMob में भाग लेने के लिए, आपको यह पक्का करना होगा कि जिन पेजों पर विज्ञापन कोड दिखाई देता है, उन पर उपयोगकर्ता जनरेटेड सामग्री के साथ-साथ बाकी सामग्री भी सभी लागू कार्यक्रम नीतियों का पालन करे. Thực tế, điều này có nghĩa là để tham gia vào AdSense và/hoặc AdMob, bạn cần đảm bảo rằng, trên các trang nơi mã quảng cáo của bạn xuất hiện, tất cả nội dung, bao gồm cả nội dung do người dùng tạo, tuân thủ tất cả các chính sách chương trình có thể áp dụng. |
• परमेश्वर जिन कामों को मना करता है, उन्हें करने के बजाय वे काम कीजिए जिनका वह बढ़ावा देता है • Thay thế những gì Đức Chúa Trời cấm bằng những gì Ngài khuyến khích |
बाज़ार में पौलुस जिन लोगों को गवाही दे रहा था, उन पर उसकी बात का खास असर नहीं हो रहा था। Những người Phao-lô gặp ở chợ là những người khó thuyết phục. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जीन trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.