金字塔圖 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 金字塔圖 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 金字塔圖 trong Tiếng Trung.
Từ 金字塔圖 trong Tiếng Trung có các nghĩa là Kim tự tháp, biểu đồ hình chóp, hình chóp, kim tự tháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 金字塔圖
Kim tự tháp
|
biểu đồ hình chóp(pyramid chart) |
hình chóp
|
kim tự tháp
|
Xem thêm ví dụ
凯西 有 地图 。 Casey có bản đồ. |
我把搜寻这些小行星 看作一项大型公众项目, 没有修建快速通道, 恰恰相反,我们在绘制外太空图, 建立一个能延传几代人的资料库。 Tôi nghĩ nghiên cứu về tiểu hành tinh như một dự án công khai khổng lồ, nhưng thay vì xây dựng xa lộ, chúng tôi vẽ họa đồ ngoài vũ trụ, xây dựng một kho lưu trữ mà tồn tại lâu dài sau các thế hệ. |
一个被学者视为可信的古代铭刻显示,埃及的图特摩斯三世(公元前第二个千年)曾把大约13.5吨金子献给位于凯尔克的阿蒙-瑞神庙。 Một bản khắc xưa mà các học giả công nhận là đáng tin cậy cho biết Pha-ra-ôn Thutmose III của Ai Cập (thiên niên kỷ thứ hai TCN) đã dâng tặng khoảng 12 tấn vàng cho đền thờ Amun-Ra ở Karnak. |
輕觸「選單」圖示 [More menu icon] 即可前往「設定」頁面、取得說明,或是透過行動網站提供意見。 Hãy nhấn vào biểu tượng trình đơn [More menu icon] để chuyển đến phần Cài đặt, nhận trợ giúp hoặc gửi phản hồi cho chúng tôi trên trang web dành cho thiết bị di động. |
這段時期圖波列夫最為人矚目的就是重型轟炸機,圖波列夫的設計領導了當時及期後多年來大型軍用和民用飛機的開發。 Trong số những thành quả lớn nhất ở giai đoạn này có loại máy bay ném bom hạng nặng, với thiết kế của Tupolev đạt tới mức tiêu chuẩn trong nhiều năm sau trong phát triển máy bay hạng nặng cho cả mục đích dân sự và quân sự. |
他“在圣处和真帐幕做公仆[利图尔戈斯];这个帐幕是耶和华搭的,不是人搭的”。( Ngài “làm chức-việc [“công dịch”, NW] [lei·tour·gosʹ] nơi thánh và đền-tạm thật, bởi Chúa dựng lên, không phải bởi một người nào”. |
于是我们就开始了分析,看看大屏幕上这个图吧 在横轴上 显示的是攻击中的死亡人数 或者说是攻击的规模 Và bạn có thể nhìn thấy ở đây trên trục nằm ngang bạn có số người bị giết trong một cuộc tấn công hay qui mô của cuộc tấn công đó. |
如要前往該網頁,請按一下齒輪圖示 並選擇 [帳單與付款]。 Để đến đó, hãy nhấp vào biểu tượng bánh răng và chọn Lập hóa đơn & thanh toán. |
由于这缘故,他们当中的犹太人和阿拉伯人,克罗地亚人和塞尔维亚人,胡图族人和图西族人,都能够精诚团结地以弟兄相待。 Nhờ thế, họ có một đoàn thể anh em tuyệt vời liên kết người Do Thái và người Á-rập, người Crô-a-tia và người Serb, người Hutu và người Tutsi. |
你得找到每幅图的发声 整个排列秩序意义通顺 Bạn phải tìm ra các âm thanh của mỗi hình ảnh như vậy toàn bộ chuỗi mới có ý nghĩa. |
政治家加图曾在罗马元老院,手里拿着个无花果,试图说服元老院向迦太基发动第三次战争。 Trái vả khô ngon nhất ở La Mã đến từ Caria, vùng Tiểu Á. |
看出 來 他 的 企圖 了 吧 Cậu thấy cậu ta đang cố làm gì chứ? |
如果您在 Google Play 或 Google 圖書上看到您擁有版權但並未提交的書籍,請視書籍開放試閱的內容多寡,遵循適當程序將書籍移除。 Nếu bạn thấy một cuốn sách trên Google Play hoặc Google Sách mà bạn có bản quyền nhưng không gửi, vui lòng làm theo quy trình phù hợp để xóa dựa trên số lượng nội dung có thể xem trước của sách. |
我 帶 你 來 到 議會 圖書館 Tôi đã đưa anh tới Thư Viện Quốc Gia. |
当我在我的实验室测试时, 热点图显示每一件事 都是简单易懂的。 Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
两幅 图 就 快要 到手 了 Cả hai bức họa sẽ nhanh chóng ở trong tay chúng ta thôi. |
好了,让我提醒你们,图林测试就是你在一堵墙边, 和墙另一边的某人交谈 同时并不清楚那个东西是人还是动物 这是在当电脑接近了人类的智力的时候。 Được rồi. Tôi nhắc bạn, phép thử Turing là nơi bạn có một bức tường, bạn đang nói với ai đó phía bên kia tường, và khi bạn không biết liệu đó là người hay động vật -- đó là khi máy tính đạt được trình độ thông minh như con người. |
一张或多张展示特定广告的网页或应用的屏幕截图,用于向广告客户证明这些广告是按照他们期望的方式投放的。 Một hoặc nhiều ảnh chụp màn hình của trang web hoặc ứng dụng hiển thị quảng cáo cụ thể nhằm mục đích chứng minh cho nhà quảng cáo rằng trang web hoặc ứng dụng đang chạy quảng cáo theo cách họ muốn. |
6 过了四年,大约在逾越节的时候,提图斯将军率领罗马大军再来耶路撒冷,决心平息犹太人的叛乱。 6 Bốn năm sau, khoảng gần Lễ Vượt Qua, quân đội La Mã trở lại, lần này dưới quyền chỉ huy của Tướng Titus, người quyết tâm dập tắt cuộc nổi loạn của người Do Thái. |
那個 圖形 就 跟 其他人 的 訊息 一樣 Mật mã, nó có mẫu giống hệt những cái khác. |
就 像 这幅 《 富春山 居图 》 的 真迹 一样 Như bức Phú Xuân Sơn Cư này |
仅在30年前,世界各国聚集在 阿拉木图发表了如图这个图标式宣言。 Chỉ cách đây hơn 30 năm, các quốc gia trên thế giới nhóm họp tại Alma-Ata và đưa ra tuyên bố mang tính biểu tượng này. |
在今年年初,第一次, 帕姆飓风摧毁了瓦努阿图 而在过程中,帕姆飓风的边缘确实碰触了 我们最南侧的两个岛屿 而且帕姆飓风来临时,图瓦卢全部都被淹没 Nhưng lần đầu tiên, vào đầu năm nay, cơn Bão xoáy tụ Pam, phá hủy Vanuatu, và trong quá trình, những rìa của nó thực sự đã chạm vào những hòn đảo xa nhất về phía nam của chúng tôi, và toàn bộ Tuvalu chìm dưới nước khi Bão Pam đổ bộ. |
示例:顶胸翘臀、张开大腿或手放在遮盖起来的生殖器上;遮盖起来的生殖器或胸部特写;模仿性交体位;性交体位图 Ví dụ: Lưng cong, chân dang rộng hoặc bàn tay trên bộ phận sinh dục được che đậy; tập trung vào hình ảnh của bộ phận sinh dục hoặc ngực được che đậy; bắt chước các tư thế quan hệ tình dục; hình vẽ các tư thế quan hệ tình dục |
「現場控制室」的圖表只會顯示最近 24 小時內的資料,直播結束後點選 [下載報表] 按鈕即可下載完整資料。 Biểu đồ trong Trung tâm điều khiển trực tiếp hiển thị 24 giờ gần nhất. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 金字塔圖 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.