jingga trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?
Nghĩa của từ jingga trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ jingga trong Tiếng Indonesia.
Từ jingga trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là cam, màu cam, màu, Da cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ jingga
camnoun Aku sedang di sebuah tempat dan aku hanya ingin memastikan kau masih mau warna krem dan jingga. Em đang ở chỗ em định hỏi xem anh có thích kem với cam không. |
màu camadjective |
màunoun Kuark, benda jingga ini, adalah sesuatu yang menyusun proton dan netron. Hạt quark, các hạt màu hồng này, tạo nên proton và neutron |
Da cam
merah muda berarti input, jingga berarti kabel. hồng là đầu vào và da cam là dây dẫn. |
Xem thêm ví dụ
Pollux, juga disebut sebagai Beta Geminorum (β Gem / β Geminorum), adalah bintang raksasa jingga (orange giant) yang berada pada jarak 34 tahun cahaya dari Bumi, berada di rasi Gemini. Pollux, cũng được định danh là Beta Geminorum (β Geminorum, viết tắt Beta Gem, β Gem), là một ngôi sao đã tiến hóa thành sao khổng lồ cách khoảng 34 năm ánh sáng từ Mặt Trời, nằm ở phía bắc chòm sao Song Tử. |
Saya ingin kepalanya seperti Dachshund, tubuhnya seperti retriever, mungkin beberapa bulu jingga, dan akan bersinar di kegelapan. " Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. " |
Beberapa tahun kemudian, pemrosesan gambar yang diabadikan oleh penyaring jingga Voyager 1 secara digital menunjukkan keberadaan kenampakan terang dan gelap yang kini disebut Xanadu dan Shangri-La, namun saat itu keduanya sudah diamati dalam bentuk inframerah oleh Teleskop Angkasa Hubble. Nhiều năm sau, các quá trình xử lý số lọc màu cam phức tạp với những bức ảnh do Voyager 1' chụp đã phát lộ một số dấu vết các địa hình màu sáng và tối hiện được gọi là Xanadu và Shangri-la, nhưng tới khi ấy các đặc điểm địa hình này đã được quan sát thấy bằng hồng ngoại bởi Kính viễn vọng Vũ trụ Hubble. |
Contohnya jantan muda injel elok, Genicanthus bellus, memiliki garis hitam lebar dan tidak berbeda dari betina; saat dewasa, garis jingga yang terang muncul di sisi dan punggungnya. Ví dụ, linh chi trẻ vị thành niên, Genicanthus bellus, có dải rộng, đen và không thể phân biệt được với con cái; chúng đã trưởng thành, những dải sáng màu cam phát triển ở hai bên và lưng. |
Daerah ini tampak berwarna kecoklatan, namun saat kami menggunakan sinar infra merah dan mengolahnya, tiba- tiba saja dengan warna semu lokasi ini tampak berwarna jingga terang. Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng. |
Gambar di sebelah kanan berasal dari permukaan kuning, di dalam bayangan, menghadap ke kiri, terlihat melalui medium jingga. Cái bên phải là từ một bề mặt màu vàng, trong bóng râm, hướng về trái, nhìn qua tấm kính màu hồng. |
Karena warna catnya yang jingga cerah (digunakan oleh seluruh pesawat latih militer Jepang untuk alasan visibilitas), pesawat ini dijuluki "aka-tombo" alias "capung merah", menurut jenis serangga yang umum dijumpai di seluruh Jepang. Do có nước sơn bên ngoài màu cam sáng (được áp dụng cho tất cả các kiểu máy bay huấn luyện quân sự Nhật Bản nhằm dễ nhận biết), nó được đặt tên lóng là "aka-tombo", hay "chuồn chuồn đỏ", theo tên một loại côn trùng phổ biến khắp nước Nhật. |
Bersisik biru dan kuning neon, bertanda ungu dan jingga mengkilat, ternyata tidak mencolok, dan sebernarnya bersembunyi dengan baik serta sangat pemalu. Với những vảy màu xanh và vàng neon và những chấm tím và cam, điều đáng ngạc nhiên là nó không dễ thấy, và thực sự giấu đi rất tốt và rất nhút nhát. |
Hijau berarti keluaran, biru berarti tenaga, merah muda berarti input, jingga berarti kabel. Xanh lá cây là đầu ra, xanh biển là nguồn điện, hồng là đầu vào và da cam là dây dẫn. |
KALA mentari mulai mengintip di atas kota Goma, langit pun dihiasi semburat warna merah muda dan jingga. Bình minh trên thành phố Goma, bầu trời được tô điểm bằng sắc hồng và cam. |
Dibandingkan dengan harimau jingga tanpa gen putih, harimau putih biasanya lebih besar dari lahir lagi hingga mencapai ukuran dewasa sepenuhnya. So với màu da cam mà không có gen lông trắng, hổ trắng có xu hướng lớn hơn cả lúc mới sinh và lúc trưởng thành có kích thước lớn đầy đủ. |
Daerah ini tampak berwarna kecoklatan, namun saat kami menggunakan sinar infra merah dan mengolahnya, tiba-tiba saja dengan warna semu lokasi ini tampak berwarna jingga terang. Và ta thấy địa điểm này rõ ràng có màu nâu, nhưng khi dùng tia hồng ngoại và xử lí nó bằng 1 màu sai lệch thì bỗng nhiên, ta thấy địa điểm này màu hồng. |
Senyawa ini memiliki warna merah atau jingga dan berbentuk padat pada suhu dan tekanan ruangan. Nó là chất rắn có màu đỏ hoặc cam tại điều kiện nhiệt độ và áp suất phòng. |
Sangat jingga dan kuning. Nó rất hồng và rất vàng. |
Apa yang terjemahan diterapkan untuk menggerakan bentuk yang berwarna biru ke bentuk berwarna jingga? Hình màu xanh đã dịch chuyển tới hình màu cam gạch ngang như thế nào? |
Para ilmuwan menambahkan sebuah gen tunggal yang menyandi protein, diwakili oleh bola jingga ini, yang memberi umpan balik dirinya sendiri demi terus menghasilkan protein itu. Các nhà khoa học thêm vào một gene duy nhất mã hoá cho một loại protein minh hoạ bởi quả bóng cam nhỏ này mà sẽ phản hồi lại trên bản thân gene đó để tiếp tục cho ra loại protein đó. |
(Tawa) Jadi intinya adalah, saya mengambil beberapa keluarga, dan dia seperti, "Ibu lupa bayi jingga dan ayah biru itu dan juga semua hal yang lain." (Cười lớn) Rồi chủ yếu là thế này, tôi nhặt một đống gia đình lên và con bé bảo: "Mẹ, mẹ quên em bé màu hồng kìa và mẹ quên bố màu xanh và mẹ quên hết mấy thứ kia". |
Warna jingga menunjukan matahari sementara warna putih menunjukan salju di wilayah tersebut. Màu cam đại diện cho mặt trời trong khi màu trắng đại diện cho tuyết của khu vực. |
Aku sedang di sebuah tempat dan aku hanya ingin memastikan kau masih mau warna krem dan jingga. Em đang ở chỗ em định hỏi xem anh có thích kem với cam không. |
Sewaktu lereng Gunung Kamerun bermandikan cahaya matahari terbenam, tersajilah pertunjukan yang spektakuler dari warna-warna yang mencolok —lila, jingga, emas, dan merah ungu. Khi ánh tà dương tỏa xuống triền núi Cameroon, nó tạo ra một cảnh tượng muôn màu sặc sỡ thật đẹp mắt—màu đỏ tía, màu cam, màu kim hoàng và màu đỏ thẫm. |
(Tawa) (Musik) Sangat jingga dan kuning. (Tiếng cười) (Tiếng nhạc) Nó rất hồng và rất vàng. |
Daerah panas yang berwarna jingga dan merah adalah bagian Bumi yang menerima radiasi tertinggi dari sinar ultraviolet sepanjang tahun. Những vùng đỏ và hồng đậm là những vùng trên trái đất nhận lượng UV cao nhất trong năm. |
Bintang jingga yang ditemukan memiliki konsentrasi litium yang lebih tinggi dari biasanya (seperti Centaurus X-4) mengorbit objek masif—bintang neutron atau lubang hitam—yang gravitasinya jelas menarik litium yang lebih berat ke permukaan bintang hidrogen-helium, menyebabkan lebih banyak litium yang teramati. Các sao màu cam này được tìm thấy có hàm lượng liti cao hơn so với hàm lượng bình thường (chẳng hạn như Centaurus X-4) quay quanh các vật thể lớn (có thể là các sao neutron hoặc các lỗ đen) toàn bộ lực hấp dẫn rõ ràng đã kéo liti nặng hơn lên bề mặt của các sao hydro-heli, làm cho liti được quan sát có nhiều hơn. |
Di beberapa bagian bumi pada waktu-waktu tertentu dalam setahun, dedaunan berbagai pohon tampak bernyala-nyala dengan nuansa merah, jingga, kuning, dan warna-warni lainnya. Ở một số nơi trên đất vào một khoảng thời gian trong năm, lá của nhiều loại cây sáng rực rỡ với màu sắc đỏ, cam, vàng và những màu khác. |
Cùng học Tiếng Indonesia
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ jingga trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Indonesia
Bạn có biết về Tiếng Indonesia
Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.