救恩 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 救恩 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 救恩 trong Tiếng Trung.

Từ 救恩 trong Tiếng Trung có nghĩa là cứu rỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 救恩

cứu rỗi

noun

3所以你们必从救恩的泉源欢然取a水。
3 Vậy nên, các ngươi sẽ vui vẻ mà múc anước nơi các nguồn cứu rỗi.

Xem thêm ví dụ

我求你我脱离暴行,你到什么时候才施行拯救呢?
Tôi kêu-van mà Ngài không nghe tôi cho đến chừng nào?
我们的罪已‘靠着基督的名’获得赦免,因为上帝唯独借着他使救恩成为可能。(
Tội lỗi của chúng ta đã “nhờ danh Chúa (đấng Christ) được tha cho”, vì sự cứu chuộc của Đức Chúa Trời chỉ có thể thực hiện được qua Giê-su mà thôi (Công-vụ các Sứ-đồ 4:12).
· 雪諾 是 私生子 不是 史 塔克
Jon Snow là con hoang, không mang họ Stark.
的人也包括忠信的宦官以伯·米勒;他曾挺身营救耶利米,使这位先知不致死在枯井的淤泥里。
Tuy nhiên, có một vài người vì biết vâng lời Đức Giê-hô-va đã được ở trong số những người được giải cứu khỏi sự phán xét nghiêm khắc đó.
在19世纪和20世纪的早期,阿根廷政府支持了欧洲移民们居住在这个国家的布宜诺斯艾利斯地区以外的地方;在1856年到1875年之间,各个民族的移民们的定居点被建立在了圣菲与特雷里奥斯之间,其数量不下于34个。
Vào thế kỷ 19-20, chính phủ Argentina khuyến khích việc người nhập cư từ châu Âu đến để cư trú tại vùng ngoài Buenos Aires; từ năm 1856 đến 1875, 34 điểm dân cư của người nhập cư từ nhiều quốc gia được thiết lập ở Santa Fe và Entre Ríos.
圣盔 谷 过去 过 他们
Helm's Deep đã từng cứu họ trong quá khứ.
如果不想只看眼前看得到的事物,就必须刻意地专注在主身上。
Việc nhìn xa hơn điều chúng ta có thể thấy đòi hỏi sự tập trung đầy ý thức vào Đấng Cứu Rỗi.
娜则在外勤服务上热心参与,同时不断协助别人同样行。
Rowena sốt sắng tham gia vào công việc rao giảng, luôn luôn trợ giúp người khác làm việc tương tự.
阿尔玛说明了关于主赎罪的这个部分:“他 必 到 各处 去, 受尽 各种 痛苦 、 折磨 、 试探, 以 应验 他 要 承担人 民 痛苦 、 疾病 的 预言”( 阿尔玛书7:11 ;亦见 尼腓二书9:21 )。
An Ma mô tả phần này về Sự Chuộc Tội của Đấng Cứu Rỗi: “Và Ngài sẽ đi ra ngoài đời để chịu đựng mọi sự đau đớn, thống khổ, cùng mọi cám dỗ; và Ngài phải chịu như vậy là để cho lời báo trước được ứng nghiệm, lời đó là: Ngài sẽ mang lấy những đau đớn và bệnh tật của dân Ngài” (An Ma 7:11; xin xem thêm 2 Nê Phi 9:21).
发怒的日子资财无益;惟有公义能人脱离死亡。”——箴言11:4。
“Trong ngày thạnh-nộ, tài-sản chẳng ích chi cả; duy công-bình giải-cứu khỏi sự chết” (Châm-ngôn 11:4).
他带我去了湖边,我感觉有些不妙, 那个湖叫做林登·贝斯·约翰逊湖。
Nghe có vẻ đáng ngại khi ông và tôi đến bờ hồ, được gọi là hồ Lyndon Baines Johnson.
56他们甚至在出生以前,就和其他许多人,在灵的世界中接受了他们的最初的课程,a准备好在主认为适当的b时候出来,为了世人的灵魂的救恩,在他的c葡萄园里工作。
56 Ngay cả trước khi họ sinh ra, họ cùng với nhiều người khác, đã nhận được các bài học đầu tiên trong thế giới linh hồn và được achuẩn bị để xuống thế gian vào bkỳ định của Chúa để lao nhọc trong cvườn nho của Ngài ngõ hầu cứu rỗi linh hồn con người.
溯河而上可到达帕拉马塔及莱科夫河一带郊区。
Hai dòng sông Parramatta và Lane Cove từ cảng ăn sâu vào tận các vùng ngoại ô.
他无疑曾获知上帝对保罗的待,而且这件事在他的脑海中留下了深刻的印象。
Nhưng chắc chắn Ti-mô-thê vào lúc nào đó đã biết rõ cách Đức Chúa Trời đối xử với Phao-lô và chàng rất khâm phục.
耶稣运用他的选择权来支持天父的计划,之后,天父才确定指派他担任我们的主,预派他为全人类赎罪牺牲。
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
11唯有保持坚定,不被胜过的,必然得
11 Nhưng kẻ nào bền chí, và không để bị chế ngự thì sẽ được cứu.
他 抬過 來
Đỡ lấy anh ta.
13:13-41)他复述上帝与以色列人的交往,并且指出大卫的后裔耶稣便是主。
Ông nhắc lại các cách Đức Chúa Trời đối xử với dân Y-sơ-ra-ên và chứng minh Giê-su là đấng Cứu chuộc thuộc dòng dõi của Đa-vít.
35所以死者当中,不论是小的或大的,不义的或忠信的,都知道赎已透过神子在a十字架上的b牺牲而完成了。
35 Và như thế phúc âm được tiết lộ ở giữa người chết, cả nhỏ và lớn, kẻ bất chính cũng như người trung thành, mà sự cứu chuộc đã được thực hiện qua asự hy sinh của Vị Nam Tử của Thượng Đế trên bthập tự giá.
「事情是这样的,他们受苦的时候,主的声音临到他们说:抬起头来,宽心吧! 因为我知道你们与我立的约;我要与我民立约,他们脱离束缚。
“Và chuyện rằng, tiếng nói của Chúa đến trong nỗi thống khổ của họ mà rằng: Các ngươi hãy ngẩng đầu lên và vui vẻ, vì ta biết giao ước mà các ngươi đã lập với ta; và ta sẽ giao ước với dân ta và giải thoát cho họ khỏi vòng nô lệ.
遵守圣约的男女,都会想办法保守自己不沾染世俗,不让任何事阻挡他们获得主的能力。
Những người tuân giữ giao ước tìm cách giữ mình khỏi tì vết của thế gian, do đó sẽ không có điều gì ngăn cản sự tiếp cận của họ với quyền năng của Đấng Cứu Rỗi.
由于主无限永恒的赎罪牺牲,“在我们尽力而为后”(尼腓二书25:23),我们才能借着他的慈悲和恩典而成为完全(见阿尔玛书34:10,14)。
“Sau khi chúng ta đã làm tất cả những gì chúng ta có thể làm” (2 Nê Phi 25:23), thì chúng ta được làm cho hoàn hảo chỉ nhờ lòng thương xót và ân điển có sẵn qua sự hy sinh chuộc tội vô hạn và vĩnh cửu của Đấng Cứu Rỗi (xin xem An Ma 34:10, 14).
他們 不是 要
Không phải là cứu tôi.
费斯 艾 格拉夫 的 儿子
Unferth, con trai của Ecglaf.
冯·德·坦号的重量较不倦级多出逾2,000公噸(2,000長噸),而它使用的装甲重量比它在日德兰海战中面对的战列巡洋舰还要多出10%。
Von der Tann nặng hơn 2.000 t (2.000 tấn Anh; 2.200 tấn thiếu) so với lớp tàu chiến-tuần dương Indefatigable, và sử dụng 10% nhiều hơn trọng lượng của nó dành cho vỏ giáp so với những tàu chiến-tuần dương mà nó đối đầu trong trận Jutland.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 救恩 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.