酒莊 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 酒莊 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 酒莊 trong Tiếng Trung.
Từ 酒莊 trong Tiếng Trung có nghĩa là nhà máy rượu vang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 酒莊
nhà máy rượu vang(winery) |
Xem thêm ví dụ
酒缺了,耶穌的母親向衪說:「他們沒有酒了。 Mẹ của Chúa Giêsu (đoạn này không nêu rõ tên bà) đã nói với Chúa Giêsu rằng: "Họ hết rượu rồi". |
彼得前书2:22)仇敌诬告他违反安息日和醉酒,又说他被邪灵附身,耶稣却没有因为被他们诬蔑而名声受损。 (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
还 想 尝尝 你们 著名 的 蜂蜜 酒 Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi. |
你 不是 說 她 去 拿 酒 了 嗎 Em nói là đi uống rượu mà. |
他们面前是展示酒的信息的屏幕 Trước mặt họ là một màn hình ghi thông tin về loại rượu. |
這酒 可是 我選 的 呢 真難 喝 Em đói quá. |
再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 龍舌蘭酒 的 一 對 夫婦 瓶 。 Rồi mỗi tuần vài ly Tequila. |
105还有,另一位天使将吹响号角,那是第六位天使,说道:使万国喝她邪淫大怒之酒的那位倾倒了;她a倾倒了,倾倒了! 105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi! |
例如,通常在放工后,就寝前或在社交集会中喝杯酒的人可以避免如此行。 Chẳng hạn, ai quen uống một ly rượu sau khi đi làm việc về, trước khi đi ngủ, hay khi hội họp với bạn bè có thể ngưng làm vậy. |
我 喜欢 波本 酒 Tôi thích Bourbon hơn. |
對 他 來 說 這 小村 莊 一直 太小 了 Ngôi làng này luôn luôn quá nhỏ cho cậu ấy. |
所以我們有社區的信任, 但我們也得對社區來進行 誠實的對話, 因為我們得要讓人們了解, 當他們從車窗遞出 $5, 可能反而會把能夠協助那個求助者的 機會降至最低,原因如下: 那 $5 可能今天會被用來買速食── 但很多時候它會被用來買毒品和酒。 Chúng tôi có được niềm tin của cộng đồng. Nhưng vẫn cần có thêm cuộc nói chuyện thẳng thắn với nhau trong một cộng đồng, bởi chúng tôi muốn mọi người hiểu rằng khi họ trao những tờ 5 đô-la qua cửa sổ xe ô-tô, họ có thể đang thu hẹp cơ hội giúp đỡ người khác của chính họ, và đây là lý do: Những tờ 5 đô-la có thể được dùng để mua đồ ăn nhanh hôm nay -- đa phần sẽ được dùng để mua ma túy và rượu. |
请留意纵酒和贪食的最终结局——贫穷及衣衫褴褛。 Hãy lưu ý hậu quả sau cùng của việc say rượu và láu ăn—nghèo khổ và rách rưới. |
事实上,如果你每喝一次酒 患乳腺癌的机率 都会相应轻微地上升 Thực sự, nguy cơ ung thư vú của bạn tăng dần dần với mỗi lượng cồn mà bạn uống. |
整个工地竟没有人吸烟,没有人说粗话,也没有人醉酒。 Anh có phải là Nhân Chứng Giê-hô-va không?” |
然后他会说话, 他会与我们的祖先Akroma-Ampim说话, 或者与我的祖叔叔安东尼·姚说话, 他与他们说话, 同时给他们倒一些酒。 Mỗi lần ông ấy mở một chai rượu whiskey, mà tôi mừng đến độ phải thốt lên là chuyện bình thường, ông sẽ mở nút bần của chai sau đó đổ một ít lên mặt đất, và ông cũng sẽ nói với, ông sẽ nói với Akroma-Ampim, người sáng lập dòng tộc của chúng tôi, hay Yao Antony, người chú tuyệt vời của tôi, ông sẽ nói với họ, đưa một ít cho họ thưởng thức. |
你 今晚 喝過 酒 嗎 女士? cô có uống gì tối nay ko? |
我被告知,有位酒醉驾驶开车撞破玻璃,冲进一家银行的大厅。 Tôi được cho biết rằng một người say rượu đã lái xe đâm xuyên qua kính vào hành lang của một ngân hàng. |
亞硫酸鉀(KHSO3)用來幫助食物的防腐,像是在酒和啤酒的製造,但不用於肉類。 Kali bisulfit (KHSO3) được dùng làm chất bảo quản thực phẩm, như trong rượu vang và bia (nhưng không có trong thịt). |
庄:可是,这跟上帝的王国和1914年有什么关系呢? Giang: Ồ, tôi hiểu rồi. |
在大脑为之进化的世界里, 人类生活在很小的群体当中, 周围都是和自己一样的人, 人们的寿命非常短, 选择也非常少, 最重要的事情就是 “今朝有酒今朝醉”。 Chúng tiến hóa tới 1 thế giới nơi mọi người sống theo nhóm nhỏ, hiếm khi gặp ai đó cực kỳ khác so với mình, có tuổi thọ ngắn, cuộc sống ít lựa chọn và ưu tiên số 1 là ăn và quan hệ. |
LTTE的回應是攻擊僧伽羅跟穆斯林的村莊並屠殺平民。 LTTE phản ứng bằng cách tấn công Sinhalese và các làng Hồi giáo và tàn sát dân thường. |
“出产美酒的葡萄园” “Vườn nho sanh ra rượu nho” |
箴言13:20)要告诉朋友你已经下定决心不再纵酒。 “Gần đèn thì sáng, gần người khôn trở nên khôn, gần mực thì đen, gần người khờ phải mang họa” (Châm-ngôn 13:20, Bản Diễn Ý). |
耶稣和使徒都坐在餐桌前,桌上有烤羊肉、几块饼和红酒。 Chúa Giê-su và các sứ đồ ngồi vào bàn. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 酒莊 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.