जंगल् trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जंगल् trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जंगल् trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जंगल् trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là người dã man, không có văn hoá, dã man, thô lỗ, rợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जंगल्
người dã man(barbarian) |
không có văn hoá(barbarian) |
dã man(barbarian) |
thô lỗ(barbarian) |
rợ(barbarian) |
Xem thêm ví dụ
जंगली पौधे समान नकली मसीहियों को गेहूँ-समान सच्चे मसीहियों से अलग करने का वक्त अभी नहीं आया था। Chưa đến lúc tách những tín đồ giả hiệu được ví như cỏ dại ra khỏi những tín đồ chân chính được ví như lúa mì. |
दानिय्येल की किताब में बतायी बड़ी मूर्ति का सिर और प्रकाशितवाक्य में बताए जंगली जानवर का तीसरा सिर दोनों बैबिलोन को दर्शाते हैं। Trong sách Đa-ni-ên, Ba-by-lôn được tượng trưng bởi đầu của pho tượng; còn trong sách Khải huyền, đế quốc này được tượng trưng bởi đầu thứ ba của con thú dữ. |
जंगली जानवरों से न डरेगा। Chẳng cần sợ loài thú hoang trên đất. |
जिसने उनके मध्य अपना पवित्र आत्मा डाला, जिसने अपनी महिमामय भुजा को मूसा के दाहिने हाथ कर दिया, जिसने उनके सामने जल को दो भाग करके सदाकाल के लिए नाम कमाया, जिसने समुद्र की गहराइयों में से उनकी अगुवाई की, वह कहां है? जैसे जंगल में घोड़े को, वैसे ही उनको भी ठोकर न लगी। là Đấng lấy cánh tay vinh-hiển đi bên tay hữu Môi-se; là Đấng đã rẽ nước ra trước mặt họ, đặng rạng danh vô-cùng; là Đấng đã dắt dân qua trên sóng-đào, như ngựa chạy đồng bằng, và không sẩy bước. |
आज के अनेक युवाओं के ग़ैर-ज़िम्मेदार और विनाशक तौर तरीक़ों को देखते हुए—धूम्रपान, नशीले पदार्थों और शराब का दुष्प्रयोग, अनुचित सेक्स, और अन्य सांसारिक लक्ष्य, जैसे कि जंगली खेल-कूद और अपभ्रष्ट संगीत और मनोरंजन—यह सचमुच उन मसीही युवाओं के लिए समयोचित सलाह है जो एक स्वास्थ्यकर और संतोषजनक जीवन-शैली का अनुसरण करना चाहते हैं। Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện. |
“मेरा व्यवहार जंगलियों की तरह था” ‘Hành vi của tôi rất độc ác’ |
उस वक्त गेहूँ और जंगली पौधे साथ-साथ बढ़ ही रहे थे और जिस समूह के ज़रिए यीशु आध्यात्मिक खाना मुहैया कराता, वह अभी पूरी तरह तैयार नहीं हुआ था। Họ vẫn sống trong mùa vụ, và sự sắp đặt về phương tiện cung cấp thức ăn thiêng liêng đang trong thời kỳ thai nghén. |
जंगल की घनी झाड़ियों में आग लगा देती है, Nó sẽ đốt cháy bụi cây trong rừng, |
20 जंगली जानवर भी तुझ पर आस लगाए हुए हैं, 20 Cả thú hoang cũng trông mong ngài, |
और ताज्जुब नहीं कि इस बात की खबर जंगल की आग की तरह फैल गयी, और जल्द ही “भीड़ पर भीड़ लंगड़ों, अन्धों, गूंगों, टुंडों और बहुत औरों को लेकर उसके पास आए; और उन्हें उसके पांवों पर डाल दिया, और उस ने उन्हें चंगा किया।” Bởi đó, tin đồn về các phép lạ này đã lan truyền nhanh như đám cháy, và chẳng mấy chốc “đoàn dân rất đông đến gần Ngài, đem theo những kẻ què, đui, câm, tàn-tật và nhiều kẻ đau khác, để dưới chân Đức Chúa Jêsus, thì Ngài chữa cho họ được lành”. |
4 जब यीशु के चेलों ने उससे गेहूँ और जंगली दाने के दृष्टांत का मतलब पूछा, तो उसने समझाते हुए कहा कि “खेत संसार है।” 4 Khi trả lời các thắc mắc của môn đồ về ý nghĩa của ví dụ về lúa mì và cỏ lùng, Chúa Giê-su giải thích: “Ruộng, là thế-gian”. |
पिथीयन खेलों में लॉरेल के पत्तों, ओलम्पियन खेलों में जंगली जैतून के पत्तों, और इस्थमियन खेलों में चीड़ के पत्तों से बना मुकुट विजेता को दिया जाता था। Trong các Cuộc Thi Đấu Olympic những người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây ô-li-ve hoang dại, trong khi các Cuộc Thi Đấu ở Isthmus người thắng cuộc nhận được vòng hoa bện bằng lá cây thông. |
इसिलिये, जब मसले हल करते समय, स्थिति कठिन हो जाती है, लोग जंगलों में पद-यात्रा के लिये निकल जाते हैं। Đó là lý do tại sao trong đàm phá, thường khi mọi thứ trở nên căng thẳng, người ta đi bô trong rừng. |
17 हां, और तुम सब तरफ से दंडित किये जाओगे, और इधर-उधर ऐसे खदेड़े जाओगे जिस प्रकार जंगली जानवर, भयानक हिंसक जानवरों द्वारा खदेड़े जाते हैं । 17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi. |
जेड सम्राट नदी पर बाहर देखा और देखा भेड़, बंदर और मुर्गा सभी एक बेड़ा के ऊपर, एक साथ जंगली घास में से धकेलते हुए । Ngọc Hoàng nhìn ra dòng sông và thấy cừu, khỉ, gà đang ở trên một cái bè và cùng nhau đẩy nó ra khỏi đám rong rêu. |
किसी खूँखार जानवर को जंगल से लाकर चिड़ियाघर के पिंजरे में रख देने से ही उसका स्वभाव बदल नहीं जाता। Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú. |
धर्म का दावा करनेवाले इन कायरों ने उसे घसीटकर करीब के जंगल में ले जाकर गोली मार दी। Bọn hèn hạ đó lôi em vào khu rừng gần đó rồi bắn em. |
15 गेबन—जंगली जीव-जंतुओं का आसरा 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
2 परन्तु देखो, जिन स्थानों को नफाइयों ने उजाड़ दिया था उन स्थानों पर न तो जंगली पशु थे और न ही कोई शिकार, और निर्जन प्रदेश के अलावा डाकुओं के लिए कहीं शिकार नहीं था । 2 Nhưng này, không có dã thú hay thú săn trong các xứ do dân Nê Phi bỏ lại, nên không có thú săn cho bọn cướp săn bắt ngoại trừ trong vùng hoang dã mà thôi. |
अकसर चरवाहा, रात के अंधेरे में भी बाड़े पर पहरा देता था ताकि जंगली जानवर या चोर-उचक्के उन पर हमला न करें।” Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”. |
कई साल पहले उन्होंने अपने सौतेले भाई यूसुफ को गुलामी करने के लिए बेच डाला था। उन्होंने सोचा कि वे अपने पिता से कहेंगे कि यूसुफ को किसी जंगली जानवर ने खा लिया है।—उत्पत्ति ३७:१८-३५. Nhiều năm trước họ đã bán em cùng cha khác mẹ là Giô-sép làm nô lệ, và dự định nói với cha rằng Giô-sép đã bị thú dữ ăn thịt.—Sáng-thế Ký 37:18-35. |
इसके अतिरिक्त, गैर-यहूदियों की तुलना जंगली कुत्तों से नहीं बल्कि “छोटे कुत्तों” से करने के द्वारा, यीशु ने इस तुलना को हलका कर दिया। Hơn nữa, bằng cách so sánh người không phải là Do-thái với “chó con”, không phải chó hoang, Giê-su đã làm dịu đi sự so sánh. |
यह संदूक, तंबू या निवासस्थान में रखा जाता था और जब इस्राएली जंगल में एक जगह से दूसरी जगह जाते तो इसे साथ ले जाते और इस तरह यह वादा किए हुए देश में उनके साथ पहुँचा। Hòm được đặt trong lều, tức đền tạm, chuyển đi từ nơi này đến nơi khác trong thời gian dân Y-sơ-ra-ên đi lang thang trong đồng vắng và rồi vào Đất Hứa. |
इस प्रदेश का ज़्यादातर हिस्सा, घने जंगलों और ऊबड़-खाबड़ पहाड़ों से ढका हुआ है और यहाँ सिर्फ पैदल पहुँचा जा सकता है। इसमें खूबसूरत समुद्री-तट भी पाए जाते हैं और इन तक सिर्फ समंदर से पहुँचा जा सकता है। Phần lớn lãnh thổ này là rừng núi hiểm trở, thường phải đi bộ mới vào được, còn miền duyên hải tuyệt đẹp thì phải đi bằng đường biển. |
इन दो लेखों में दानिय्येल अध्याय 2 में बतायी बड़ी मूर्ति और प्रकाशितवाक्य अध्याय 13 और 17 में बताए जंगली जानवर और उसकी मूरत के बारे में चर्चा की जाएगी। Hai bài này sẽ xem xét các lời tiên tri về pho tượng khổng lồ nơi chương 2 của sách Đa-ni-ên và con thú dữ tợn cùng tượng của nó nơi chương 13 và 17 của sách Khải huyền. |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जंगल् trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.