जन्तु विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ जन्तु विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जन्तु विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ.

Từ जन्तु विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là động vật học, 動物學, Động vật học, sinh vật học, 生物學. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ जन्तु विज्ञान

động vật học

(zoology)

動物學

(zoology)

Động vật học

(zoology)

sinh vật học

生物學

Xem thêm ví dụ

जीव-रसायन-विज्ञानी माइकल बीही कहते हैं: “विज्ञान ने यह समझने में काफी तरक्की कर ली है कि जीवन को मुमकिन बनाने में रसायन प्रक्रियाएँ किस तरह काम करती हैं। लेकिन जहाँ तक जीव-जन्तुओं में पाए जानेवाले अणुओं की बात है, इनकी खूबसूरती और जटिलता ने वैज्ञानिकों को यह समझाने में बुरी तरह नाकाम साबित किया है कि जीवन की शुरूआत कैसे हुई थी। . . .
Nhà hóa sinh Michael Behe phát biểu: “Khoa học tiến bộ rất nhiều trong sự hiểu biết về quá trình hóa học của sự sống, nhưng sự chính xác và phức tạp của những hệ thống sinh học ở tầng lớp phân tử đã vô hiệu hóa việc khoa học cố gắng giải thích nguồn gốc của chúng...
मिसाल के लिए, सन् 2008 में विकासवाद के समर्थक जीव-विज्ञानी स्टूअर्ट न्यूमेन ने एक साक्षात्कार में कहा कि नए-नए प्रकार के जीव-जंतु अचानक कैसे उत्पन्न हो गए, इसे समझाने के लिए अब विकासवाद के नए सिद्धांत की ज़रूरत है।
Chẳng hạn, trong cuộc phỏng vấn vào năm 2008, nhà sinh vật học về tiến hóa Stuart Newman thảo luận về việc cần có một thuyết tiến hóa mới để giải thích việc các sinh vật mới lạ đột ngột xuất hiện.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जन्तु विज्ञान trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.