Johannes Gutenberg trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Johannes Gutenberg trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Johannes Gutenberg trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Johannes Gutenberg trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là Johannes Gutenberg. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Johannes Gutenberg
Johannes Gutenberg
Mas então Johannes Gutenberg apareceu com sua grande invenção, Nhưng rồi Johannes Gutenberg đã đưa ra phát kiến vĩ đại của mình, |
Xem thêm ví dụ
Johannes Gutenberg Por volta de 1450, esse inventor alemão desenvolveu a primeira impressora com tipos móveis. Johannes Gutenberg: Khoảng năm 1450, nhà phát minh người Đức này đã sáng chế máy in bằng kỹ thuật xếp chữ. |
MAIS de 550 anos atrás, o inventor alemão Johannes Gutenberg começou a imprimir com tipos móveis. Hơn 550 năm trước, nhà phát minh người Đức là Johannes Gutenberg bắt đầu in ấn bằng kỹ thuật sắp chữ. |
Durante séculos, a impressora tipográfica inventada por Johannes Gutenberg por volta de 1450 sofreu poucas mudanças. Trong nhiều thế kỷ, loại máy in bằng kỹ thuật xếp chữ do ông Johannes Gutenberg phát minh vào khoảng năm 1450 không thay đổi nhiều. |
JOHANNES GUTENBERG (cerca de 1397-1468) ficou famoso por ter produzido a primeira Bíblia impressa com tipos móveis. JOHANNES GUTENBERG (khoảng 1397-1468) nổi tiếng nhờ cho ra đời cuốn Kinh Thánh đầu tiên được in bằng kỹ thuật xếp chữ. |
Há mais de 500 anos, a primeira edição impressa com tipos móveis saiu da prensa de Johannes Gutenberg. Cách đây hơn 500 năm, đợt Kinh-thánh đầu tiên được in bằng máy in sắp chữ của Johannes Gutenberg. |
Johannes Gutenberg usou uma impressora para produzir a primeira Bíblia impressa com tipos móveis. Johannes Gutenberg dùng máy in để sản xuất cuốn Kinh Thánh đầu tiên được in bằng lối sắp chữ. |
Em 1455, Johannes Gutenberg inventou a prensa de tipos móveis, e a Bíblia foi um dos primeiros livros impressos. Đến năm 1455, Johannes Gutenberg đã phát minh ra một máy in với máy đánh chữ có thể di chuyển được, và Kinh Thánh là một trong số các quyển sách đầu tiên ông đã in. |
A primeira edição impressa com tipos móveis saiu da prensa do inventor alemão Johannes Gutenberg, por volta de 1455. Khoảng năm 1455, Johannes Gutenberg, nhà sáng chế người Đức, dùng máy in sắp chữ của ông để in cuốn Kinh-thánh đầu tiên. |
Em 1450, apenas 35 anos depois da morte de Hus, Johannes Gutenberg iniciou a impressão com tipo móvel na Alemanha. Đến năm 1450, chỉ 35 năm sau khi ông Hus qua đời, Johannes Gutenberg bắt đầu kỹ thuật in bằng cách sắp chữ ở Đức. |
Mas, então, Johannes Gutenberg surgiu com a sua grande invenção, e, com o passar do tempo, a sociedade abriu-se. Nhưng rồi Johannes Gutenberg đã đưa ra phát kiến vĩ đại của mình, và, qua thời gian, xã hội mở cửa. |
A impressora de Johannes Gutenberg foi inventada por volta de 1440 mas todos os seus componentes estavam disponíveis há séculos Johannes Gutenberg cho ra đời máy in vào năm 1440 nhưng hầu hết các cấu phần của nó đã tồn tại hàng thế kỷ trước đó. |
Por volta de 1455, na Alemanha, Johannes Gutenberg inventou a impressão com tipos móveis metálicos e imprimiu a primeira Bíblia em latim. Khoảng năm 1455, ở Đức, ông Johannes Gutenberg đã phát minh ra máy in theo lối xếp chữ với các con chữ bằng kim loại, và cho in bản Kinh Thánh đầu tiên bằng tiếng La-tinh. |
Curiosamente, não foi o interesse científico, mas razões mais práticas que levaram ao avanço inicial da ótica que começou por volta de 1440, quando Johannes Gutenberg inventou a impressora. Nhưng không phải khoa học, mà chính thực tế đưa ngành quang học đi những bước đầu tiên. bắt đầu vào khoảng năm 1440 khi Johannes Gutenberg phát minh máy in. |
Mas graças à invenção da impressora com tipo móvel na Alemanha, por Johannes Gutenberg, a mensagem de Lutero teve um impacto maior e mais abrangente do que as declarações de outros reformadores. Nhưng chính nhờ việc sáng chế ra loại máy in sắp chữ ở Đức của Johannes Gutenberg, tiếng nói của Luther vang lớn hơn và xa hơn các nhà cải cách khác. |
Por exemplo, a Biblia Latina foi impressa em Nuremberg, em 1479, por Anton Koberger, que viveu mais ou menos na mesma época de Johannes Gutenberg, e é descrito como “um dos antigos impressores mais importantes e produtivos”. Thí dụ, năm 1479 bản Biblia Latina được Anton Koberger in ở Nuremberg; ông sống vào thời Johannes Gutenberg và được xem là “một trong những người in ấn quan trọng và tích cực nhất thời đầu”. |
Homens como John Wycliffe, o corajoso William Tyndale e Johannes Gutenberg foram induzidos, a despeito de grande oposição, a traduzir a Bíblia para a língua que o povo compreendia e a publicá-la em livros ao alcance de todos. Những người như John Wycliffe, William Tyndale và Johannes Gutenberg đầy lòng can đảm đã được thúc giục để chống lại sự phản đối việc phiên dịch Kinh Thánh ra ngôn ngữ mà dân chúng có thể hiểu được và xuất bản thành kinh sách để dân chúng có thể đọc được. |
A Alemanha tem sido o lar de muitos famosos inventores e engenheiros, como Johannes Gutenberg, que é creditado pela invenção da prensa móvel para impressão na Europa; Hans Geiger, o criador do contador Geiger; e Konrad Zuse, que construiu o primeiro computador digital totalmente automático. Đức là quê hương của nhiều nhà phát minh và kỹ sư nổi tiếng, như Johannes Gutenberg, người được cho là đã phát minh ra máy in kiểu di động ở châu Âu; Hans Geiger, người tạo ra bộ đếm Geiger; và Konrad Zuse, người đã tạo nên máy tính đầu tiên. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Johannes Gutenberg trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.