जटिलता trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ जटिलता trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ जटिलता trong Tiếng Ấn Độ.
Từ जटिलता trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là sự phức tạp, sự rắc rối, tình trạng phức tạp, rắc rối, [độ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ जटिलता
sự phức tạp(complexity) |
sự rắc rối(complexity) |
tình trạng phức tạp(complication) |
rắc rối(perplexity) |
[độ(complexity) |
Xem thêm ví dụ
(इब्रानियों ३:४, द जरूसलेम बाइबल) क्योंकि किसी भी घर का, चाहे वह कितना ही साधारण क्यों न हो, एक निर्माता होता है, तो फिर कहीं ज़्यादा जटिल विश्व-मंडल, साथ ही पृथ्वी पर विविध प्रकार के जीवन का भी निर्माता होगा। Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
इन सारी बातों से साफ है कि मूसा की कानून-व्यवस्था, सिर्फ जटिल नियमों और पाबंदियों की लंबी-चौड़ी लिस्ट नहीं है। Rõ ràng, Luật Pháp không chỉ là những lệnh cấm và điều khoản phức tạp. |
गौर कीजिए: जिसने तारों से भरा यह विशाल आकाशमंडल बनाया है और धरती पर इतने सारे जीवों की सृष्टि की, जिनकी बनावट बेहद जटिल और अनोखी है, वह योना की किताब में बताए कौन-से चमत्कार नहीं कर सकता? Hãy nghĩ xem: Đối với Đấng tạo dựng bầu trời mênh mông đầy sao cũng như mọi sự sống phức tạp và kỳ diệu trên đất, có yếu tố nào trong sách Giô-na mà Ngài không thể làm được? |
कुछ लोगों ने इसे विश्व की सबसे जटिल चीज़ का नाम दिया है। Một số người nói nó là vật phức tạp nhất trong các vật được phát hiện trong vũ trụ cho tới nay. |
तो स्वशासी पद्धति का अध्ययन करने वाले शोधकर्ता दार्शनिकों के साथ काम कर रहे हैं, मशीनों में नैतिकता को प्रोग्राम करने की जटिल समस्या को सुलझाने के लिये, जो ये दर्शाता है कि काल्पनिक दुविधाएँ भी असली दुनिया से टकराने के रास्ते पर उतर सकती हैं। Vì thế các nhà nghiên cứu những hệ thống tự động đang hợp tác với các triết gia để xác định vấn đề phức tạp khi chạy chương trình đạo đức cho máy móc, điều đó cho thấy ngay cả những tình thế giả định cũng có thể xuất hiện trong thực tế. |
कई देशों में, कानून और न्याय-व्यवस्था इतनी जटिल है, और अन्याय, भेदभाव और मुँह देखा न्याय करना इतना आम है कि लोग कानून के नाम से ही चिढ़ने लगे हैं। Ở nhiều nước, hệ thống pháp luật và tòa án quá phức tạp, đầy dẫy bất công, thành kiến và mâu thuẫn đến độ làm cho nhiều người khinh nhờn luật pháp. |
जैसे कि मेरे लिए, ओवन से ताजा निकला बगे जटिल है, मगर 'केरी-अनियन-ग्रीन-ओलोव-पोप्पी-चीज़-ब्रेड' उलझाऊ है। Và với tôi, một ổ bánh mì thủ công ngon lành vừa mới ra lò là phức tạp, nhưng một ổ bánh hành với oliu xanh và phó mát chính là rắc rối |
किसी भी ISBN का आखिरी अंक एक "चेक डिजिट" होता है, जिसे दूसरे अंकों पर एक जटिल हिसाब लगाकर जनरेट किया जाता है. Mọi ISBN đều kết thúc bằng "số kiểm tra nhận dạng", đây là chữ số do một phép tính phức tạp tạo ra khi thực hiện trên các chữ số khác. |
इसका आकार अब काफी जटिल था | Hình dạng của nó quá phức tạp. |
“जीवन के उद्गम जैसे इतने जटिल सिद्धान्त को समर्थन देने के लिए प्रमाण बहुत कम और बहुत खंडित हैं।” Số lượng bằng chứng quá ít ỏi và quá chắp vá để ủng hộ một thuyết phức tạp như giả thuyết về nguồn gốc sự sống”. |
जटिल कार्बनिक अणु सौर प्रणाली में और तारे के बीच के स्थान में पाए गए हैं, और इन अणुओं ने पृथ्वी पर जीवन के विकास के लिए सामग्रियों को शुरू किया हो सकता है। Các phân tử hữu cơ phức tạp xuất hiện trong Hệ Mặt trời và trong không gian giữa các vì sao, và các phân tử này có thể đã cung cấp nguyên liệu ban đầu cho sự phát triển của sự sống trên Trái đất. |
नैतिक भाव समस्या को और भी जटिल बना देता है। Một vấn đề nảy sinh khiến tình hình trở nên thêm phức tạp. |
जब मैं ग्रेजुएशन कर रहा था, तब मैं और मेरे लैब-सहपाठी टिम मार्ज़ूलो ने सोचा के क्यों न हम इन मस्तिष्क-सम्बन्धी जटिल उपकरणों को इतना सरल और सस्ता बना दें, ताकि कोई भी -- हाई स्कूल के छात्र या कोई नौसिखिया वे सब इसे सीख सकें और शोध में हिस्सा ले सकें। Khi tôi vừa tốt nghiệp, tôi và người bạn cùng phòng thí nghiệm Tim Marzullo, quyết định nếu chúng tôi sử dụng những thiết bị phức tạp này để nghiên cứu về bộ não và làm chúng đơn giản, phù hợp hơn cho tất cả mọi người, dân không chuyên và học sinh trung học, sẽ có thể học và thật sự khám phá thần kinh học. |
हालांकि, आधुनिक अनुसंधान ने सुझाव दिया है कि, क्षैतिज जीन हस्तांतरण के कारण, यह "जीवन का वृक्ष" एक सरल शाखा के पेड़ की तुलना में अधिक जटिल हो सकता है क्योंकि कुछ जीन दूर से संबंधित प्रजातियों के बीच स्वतंत्र रूप से फैले हुए हैं। Tuy nhiên, các nghiên cứu hiện đại đã đề xuất rằng, do sự lan truyền gen ngang, cây phát sinh chủng loại này có thể phức tạp hơn là một cái cây phân nhánh đơn giản bởi vì một số gen đã lan truyền độc lập giữa các loài liên quan rất xa xôi. |
अत्यधिक जटिल URL, विशेषकर वे जिनमें एकाधिक पैरामीटर होते हैं, वे अनावश्यक रूप से अत्यधिक संख्या में ऐसे URL बनाकर क्रॉलर्स के लिए समस्याएं उत्पन्न कर सकते हैं जो आपकी साइट पर मिलती-जुलती या समान सामग्री की ओर इशारा करते हैं. Những URL quá phức tạp, đặc biệt là những URL chứa nhiều tham số, có thể gây sự cố cho trình thu thập dữ liệu do tạo ra nhiều URL không cần thiết cùng chỉ đến một nội dung giống nhau hoặc tương tự trên trang web của bạn. |
हमारा कम्पुटर छोटे चीजोँ से शुरु किया और बहुत ही जटिल चीजोँ को सीखा और अब इसको बहुत चीज मालूम है Lúc đầu nó chỉ hiểu được những thứ đơn giản, nhưng dần dần đã hiểu được những thứ phức tạp hơn. Giờ đây nó đã biết rất nhiều thứ rồi. |
स्मार्ट डिसप्ले कैंपेन के जरिए आपको डिसप्ले विज्ञापन के जटिल वैरिएबल को प्रबंधित करने के लिए आसान और इंटेलीजेंट समाधान मिलता है और इससे आप अपने ग्राहक आधार को बढ़ाने और नए कन्वर्ज़न को पाने का सबसे आसान तरीका पा सकते हैं. Chiến dịch hiển thị thông minh cung cấp một giải pháp thông minh, đơn giản, giúp bạn quản lý các biến số phức tạp của quảng cáo hiển thị hình ảnh, đồng thời là cách hiệu quả nhất để mở rộng cơ sở khách hàng và giành thêm các lượt chuyển đổi mới. |
चिन्ता की बात यह प्रवृत्ति भी है, कि अन्याय के विरुद्ध कुछ प्रतिक्रियाएँ और दीवारें खड़ी करने की होती हैं, जो तुरन्त दूसरों को दोष देती हैं जटिल समस्यायों के आसान उपाय देने की आशा के साथ। Lo lắng cũng là một xu hướng phản ứng lại những bất công để xây nên nhiều bức tường hơn, nhanh chóng chỉ tay với hy vọng đưa ra được lời giải dễ dàng cho vấn đề phức tạp. |
एक जटिल मशीन खराब न हो और अच्छी तरह काम करती रहे, इसके लिए ज़रूरी है कि बनानेवाले की हिदायतों के मुताबिक उसे इस्तेमाल किया जाए। यह बात हम इंसानों के बारे में भी सच है। Để một chiếc máy phức tạp có thể hoạt động hiệu quả, người ta phải sử dụng nó đúng mục tiêu và theo cách mà nhà sản xuất đề ra. |
ऐसा कोई सोफ्टवेयर नहीं था जो इन जाल के जटिल आकारों को बना सके और गुरुत्व के अनुसार प्रतिरूप बना सके | Không có phần mềm nào có thể chế tạo ra những hình thể mạng lưới phức tạp này và tạo kiểu cho chúng với trọng lực. |
मैंने विशेषकर यह निर्णय लिया की मैं कार्य और जीवन में समन्वय के जटिल मुद्दे पर ध्यान दूंगा | Cụ thể hơn, tôi quyết định tôi sẽ cố gắng giải quyết vấn đề gai góc của sự cân bằng giữa cuộc sống và công việc |
(सभोपदेशक ३:११) यहोवा परमेश्वर की सृष्टि में इतना कुछ है और यह सब इतना जटिल है कि हम इनके बारे में हमेशा सीखते रहना चाहेंगे और सीखकर हममें उत्साह पैदा होगा और इससे हमें तब तक खुशी मिलती रहेगी जब तक हम ज़िंदा रहेंगे—जी हाँ, सदा सर्वदा तक। (Truyền-đạo 3:11) Công trình sáng tạo của Giê-hô-va Đức Chúa Trời rất phong phú và phức tạp đến mức nó sẽ tiếp tục kích thích, lôi cuốn chúng ta, và khiến chúng ta hạnh phúc ngày nào chúng ta còn sống—ngay cả mãi mãi. |
बच्चों को पढ़ने के लिए ऐसी किताबें देनी चाहिए जिनमें जटिल और बड़ी खूबसूरती से लिखे वाक्य पाए जाते हैं। ऐसा करना फायदेमंद हो सकता है क्योंकि बच्चे इन किताबों के ज़रिए यह सीखते हैं कि कैसे, लिखकर या बातों से अपनी भावनाओं को ज़ाहिर करना है। Cho trẻ làm quen với những câu có cấu trúc gãy gọn trong sách vở là cách hữu hiệu để dạy chúng biết diễn đạt ý tưởng của mình khi nói và viết. |
१३ कुछ जगहों पर खुल्लमखुल्ला युद्ध नहीं होता, फिर भी संयुक्त राष्ट्र के सदस्य राष्ट्र अभी-भी युद्ध के जटिल हथियार बनाने के लिए एक दूसरे से होड़ में लगे हैं। 13 Dù chiến tranh ở vài chỗ đã ngưng rồi, nhưng các nước hội viên của LHQ vẫn còn đua nhau sản xuất những vũ khí tinh vi. |
२२ मस्तिष्क के सम्बन्ध में, वैज्ञानिक स्वीकार करते हैं: “यह काफ़ी दुर्बोध है कि इस शानदार रीति से अभिकल्पित, व्यवस्थित और अनोखे रूप से जटिल मशीनरी द्वारा ये क्रियाएँ कैसे की जाती हैं। . . . 22 Nói về bộ óc, các nhà khoa học nhìn nhận: “Người ta chỉ hiểu mập mờ làm thế nào mà bộ máy vô cùng phức tạp này, được cấu kết một cách trật tự dị kỳ, có thể thi hành tất cả các hoạt động nói trên... |
Cùng học Tiếng Ấn Độ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ जटिलता trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ấn Độ
Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ
Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.