काना फूसी करना trong Tiếng Ấn Độ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ काना फूसी करना trong Tiếng Ấn Độ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ काना फूसी करना trong Tiếng Ấn Độ.

Từ काना फूसी करना trong Tiếng Ấn Độ có các nghĩa là thì thầm, nói thầm, dỉ, xì xào, rì rầm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ काना फूसी करना

thì thầm

(to whisper)

nói thầm

(whisper)

dỉ

(whisper)

xì xào

(whisper)

rì rầm

(whisper)

Xem thêm ví dụ

+ 12 कोई इस नींव पर सोने, चाँदी और कीमती पत्थरों से इमारत खड़ी करता है तो कोई लकड़ी, भूसे या घास-फूस से। 13 एक इंसान का काम कैसा है, यह उस दिन पता चल जाएगा जिस दिन उसे परखा जाएगा क्योंकि आग सबकुछ ज़ाहिर कर देगी+ और साबित कर देगी कि हरेक का काम कैसा है।
+ 12 Nếu ai dùng vàng, bạc, đá quý, gỗ, cỏ khô hay rơm rạ để xây trên nền đó 13 thì khi ngày thử thách đến, công trình của mỗi người sẽ lộ ra vì lửa sẽ phơi bày mọi thứ;+ chính lửa sẽ cho thấy công trình của mỗi người thuộc loại nào.
एक बहन क़बूल करना चाहती थी और अपने ऊपर सारा इलज़ाम लेना चाहती थी, लेकिन हमने जल्द ही आपस में काना फूसी की, और इस बात पर सहमत हो गईं की सभी को इसकी ज़िम्मेदारी लेनी चाहिए।
Một chị muốn nhận tội và chịu lỗi giùm chúng tôi, nhưng chúng tôi nhanh nhẹn bàn thầm với nhau và đồng ý là mọi người phải đều chịu trách nhiệm hết.
(2 तीमुथियुस 3:12) पौलुस ने इन परीक्षाओं को आग के समान बताया जो निर्माण में इस्तेमाल होनेवाली लकड़ी या घास-फूस को तो जलाकर राख कर देती है, मगर सोना, चाँदी और बहुमोल पत्थर जैसी चीज़ों का कुछ नहीं बिगाड़ पाती।
(2 Ti-mô-thê 3:12) Phao-lô ví những thử thách này như lửa có thể thiêu rụi các vật liệu xây dựng kém phẩm chất, nhưng chừa lại những vật liệu như vàng, bạc và đá quý.

Cùng học Tiếng Ấn Độ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ काना फूसी करना trong Tiếng Ấn Độ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ấn Độ.

Bạn có biết về Tiếng Ấn Độ

Tiếng Ấn Độ hay Tiếng Hindi là một trong hai ngôn ngữ chính thức của Chính phủ Ấn Độ, cùng với tiếng Anh. Tiếng Hindi, được viết bằng chữ viết Devanagari. Tiếng Hindi cũng là một trong 22 ngôn ngữ của Cộng hòa Ấn Độ. Là một ngôn ngữ đa dạng, tiếng Hindi là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tư trên thế giới, sau tiếng Trung, tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.