kabur trong Tiếng Indonesia nghĩa là gì?

Nghĩa của từ kabur trong Tiếng Indonesia là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ kabur trong Tiếng Indonesia.

Từ kabur trong Tiếng Indonesia có các nghĩa là mờ, trốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ kabur

mờ

adjective

Pada waktunya, gambar periferal yang kabur ini dapat kehilangan daya tariknya dan lenyap begitu saja dari pandangan.
Qua thời gian, hình ảnh mờ nhạt này có thể không còn sức lôi cuốn rồi mất hút.

trốn

verb

Kita tak bisa biarkan orang yang terinfeksi kabur!
Chúng ta không thể rời đi và để một người bị nhiễm trốn thoát.

Xem thêm ví dụ

Tak pernah ada yang kabur dari Alcatraz.
Chưa ai từng trốn thoát khỏi Alcatraz.
Jangan mengucapkan rentetan kata secara cepat sehingga maknanya menjadi kabur bagi pendengar Saudara.
Đừng nói líu nhíu hoặc nói chữ này dính quyện vào chữ kia đến nỗi người nghe không hiểu ý.
Saat Anda sadari, tikus itu seperti melihat sekeliling, "Di manakah aku?" -- lalu berjalan lurus saja ke lubang itu dan kabur.
Và như bạn thấy, nó nhìn quanh, "tôi ở đây phải không?" -- và rồi nó đi thẳng đến cái lỗ và thoát.
Tapi dia tidak bisa mengentikan kami, tidak bisa menghentikan yg mau kabur.
Nhưng hắn không thể bẻ gãy chúng tôi được, và hắn không thể ngăn cản chúng tôi tìm cách đào thoát.
Apa kamu benar- benar akan kabur seperti ini?
Anh thật sự định trốn chạy như vậy sao?
Tapi mereka sudah pada kabur.
Nhưng họ đang bỏ chạy!
”Mulanya, sejarah imperium Asyur merupakan salah satu pasal yang paling kabur dalam sejarah dunia.”
“Trước kia lịch sử của đế quốc A-si-ri là một trong những chương mù mờ nhất của lịch sử thế giới”.
Namun, selama Perang Besar Ninja yang Ketiga, perintah untuk segera kabur diberikan pada ninja musuh jika diketahui Minato muncul dalam pertarungan.
Trong suốt đại chiến ninja lần ba (Third Great Shinobi War), mệnh lệnh "flee-on-sight" - "rút chạy ngay khi vừa nhìn thấy" đã được ban ra trong tất cả ninja thuộc phe địch, nếu như phát hiện thấy Minato có mặt trên chiến trường.
Kau mau kabur, ya?
Tưởng mày thoát được hả?
”Aku biasanya bisa mengendalikan lidahku, tapi kadang-kadang aku keceplosan dan habis itu rasanya ingin kabur aja!”
“Thường thì tớ kiểm soát tốt lưỡi của mình, nhưng đôi khi tớ lỡ lời và sau đó ước gì mình có thể độn thổ!”. —Chase
Jika kau kabur, Martha juga mati.
Và nếu anh bay mất, Martha cũng chết.
/ Ada pembunuh kabur dari penjara.
Chúng ta để sổng một kẻ giết người.
Munculkan kejernihan dalam kekaburan.
Hiển Quang Âm Dạ
Kau tak perlu kabur lagi.
Con không cần phải trốn chạy nữa.
Biasanya ada pria atau wanita, orang yang ditemukan di jalan atau kabur.
Thường thì sẽ có trai hoặc gái, một đứa đứng đường hoặc bỏ nhà ra đi.
Penjaga, dia mencoba kabur.
hắn đang cố trốn.
Ibu bilang, kau sering kabur dari rumah
Nghe mẹ nói em bỏ nhà ra đi, cơm nước thì...
Pandangan mereka tentang Allah mungkin telah dikaburkan oleh ajaran palsu.
Có thể họ bị những sự dạy dỗ của các tôn giáo sai lầm che mắt.
Gloria mencoba kabur dengan satu-satunya cara yaitu merangkak.
Bà Gloria đã cố thoát bằng cách duy nhất bà ấy có thể, bằng cách trườn.
Ketika Crassus menolak, sebagian dari pasukan Spartacus kabur ke pegunungan di barat Petelia di Bruttium dalam pengejaran oleh legiun Crassus.
Khi Crassus từ chối, một phần lực lượng của Spartacus bỏ chạy về những ngọn núi phía tây Petelia (hiện nay là Strongoli) ở Bruttium, theo sau là sự truy đuổi bởi những quân đoàn của Crassus.
Mereka kabur.
Chúng tôi không xử lý được anh ta.
Saya di TKP di mana polisi melaporkan pasien gangguan jiwa kabur beberapa jam lalu.
Tôi đang ở hiện trường nơi mà cảnh sát cho rằng một gã bệnh nhân điên rồ vừa mới trốn thoát vài tiếng trước.
Saya mencoba kabur ke luar negeri, tetapi gagal, maka saya pulang.
Tôi thử trốn ra nước ngoài nhưng không thành công, thế nên tôi trở về quê nhà.
Atau sebelum dia kabur untuk membangun pasukan melawan kita.
Hoặc trước khi hắn trốn thoát để nổi binh chống lại chúng ta
Kau tahu, mereka kira kau kabur semalam, bersama beberapa pasien lainnya.
Họ đều nghĩ mày đã bỏ trốn tối qua, cùng vài đứa khác.

Cùng học Tiếng Indonesia

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ kabur trong Tiếng Indonesia, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Indonesia.

Bạn có biết về Tiếng Indonesia

Tiếng Indonesia là ngôn ngữ chính thức của Indonesia. Tiếng Indonesia là một tiếng chuẩn của tiếng Mã Lai được chính thức xác định cùng với tuyên ngôn độc lập của Indonesia năm 1945. Tiếng Mã Lai và tiếng Indonesia vẫn khá tương đồng. Indonesia là quốc gia đông dân thứ tư thế giới. Phần lớn dân Indonesia nói thông thạo tiếng Indonesia, với tỷ lệ gần như 100%, do đó khiến ngôn ngữ này là một trong những ngôn ngữ được nói rộng rãi nhất thế giới.